thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?

A.  
tan(α)=tanα\tan \left( { - \alpha } \right) = - \tan \alpha
B.  
cot(α)=cotα\cot \left( { - \alpha } \right) = - \cot \alpha
C.  
sin(α)=sinα\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha
D.  
cos(α)=cosα\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha
Câu 2: 0.25 điểm

Tìm tập nghiệm

A.  
S=[4;+)S = \left[ {4; + \infty } \right)
B.  
S=(;4]S = \left( { - \infty ; - 4} \right]
C.  
S=(;4]S = \left( { - \infty ;4} \right]
D.  
S=(4;+)S = \left( {4; + \infty } \right)
Câu 3: 0.25 điểm

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A.  
f(x)=24xf\left( x \right) = 2 - 4x
B.  
f(x)=168xf\left( x \right) = 16 - 8x
C.  
f(x)=x2f\left( x \right) = - x - 2
D.  
f(x)=x2f\left( x \right) = x - 2
Câu 4: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng

A.  
5x - 6y + 7 = 0
B.  
2x + 3y - 8 = 0
C.  
3x - 2y - 5 = 0
D.  
3x - 2y + 5 = 0
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2(x2)(x1)x+13.2\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) \le x + 13.

A.  
[1;92]\left[ { - 1;\frac{9}{2}} \right]
B.  
[2;94]\left[ { - 2;\frac{9}{4}} \right]
C.  
[12;9]\left[ { - \frac{1}{2};9} \right]
D.  
[32;3]\left[ { - \frac{3}{2};3} \right]
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm các giá trị của tham số

A.  
2 < m < 3
B.  
m < 2
C.  
m3m \le 3
D.  
m > 3
Câu 7: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:

A.  
355\frac{{3\sqrt 5 }}{5}
B.  
255\frac{{2\sqrt 5 }}{5}
C.  
55\frac{{\sqrt 5 }}{5}
D.  
54\frac{{\sqrt 5 }}{4}
Câu 8: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng là:

A.  
I(2;3),R=5I\left( {2; - 3} \right),R = 5
B.  
I(2;3),R=5I\left( { - 2;3} \right),R = 5
C.  
I(2;3),R=25I\left( {2; - 3} \right),R = 25
D.  
I(2;3),R=25I\left( { - 2;3} \right),R = 25
Câu 9: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng là:

A.  
3030^\circ
B.  
6060^\circ
C.  
4545^\circ
D.  
231223^\circ 12'
Câu 10: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng

A.  
u(2;3)\overrightarrow u \left( {2; - 3} \right)
B.  
u(3;1)\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)
C.  
u(3;1)\overrightarrow u \left( {3;1} \right)
D.  
u(3;3)\overrightarrow u \left( {3; - 3} \right)
Câu 11: 0.25 điểm

Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3;8;9.3;\,\,8;\,\,9. Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?

A.  
174\frac{{\sqrt {17} }}{4}
B.  
425 - \frac{4}{{25}}
C.  
16 - \frac{1}{6}
D.  
16\frac{1}{6}
Câu 12: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng

A.  
m = 0
B.  
mm \in \emptyset
C.  
m = 2
D.  
m=38m = \frac{3}{8}
Câu 13: 0.25 điểm

Người ta dùng 100m100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?

A.  
625m2625{m^2}
B.  
1150m21150{m^2}
C.  
1350m21350{m^2}
D.  
1250m21250{m^2}
Câu 14: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng có phương trình là:

A.  
7x - y + 30 = 0
B.  
7x - y + 35 = 0
C.  
x - y + 6 = 0
D.  
7x - 3y + 34 = 0
Câu 15: 0.25 điểm

Với số thực aa bất kỳ, biểu thức nào sau đây luôn dương?

A.  
a22a+1{a^2} - 2a + 1
B.  
a2+a+1{a^2} + a + 1
C.  
a2+2a+1{a^2} + 2a + 1
D.  
a2+2a1{a^2} + 2a - 1
Câu 16: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng có phương trình là:

A.  
(x1)2+(y3)2=8{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8
B.  
(x1)2+(y3)2=10{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10
C.  
(x3)2+(y1)2=10{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 10
D.  
(x3)2+(y1)2=8{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8
Câu 17: 0.25 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A.  
3
B.  
222\sqrt 2
C.  
2
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 18: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng là:

A.  
513\frac{5}{{\sqrt {13} }}
B.  
1213\frac{{12}}{{13}}
C.  
1213\frac{{12}}{{\sqrt {13} }}
D.  
513\frac{5}{{13}}
Câu 19: 0.25 điểm

Trong tam giác ABC có góc là:

A.  
2192\sqrt {19}
B.  
76
C.  
14
D.  
626\sqrt 2
Câu 20: 0.25 điểm

Biết mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
cos(A+C)=cosB\cos \left( {A + C} \right) = - \cos B
B.  
tan(A+C)=tanB\tan \left( {A + C} \right) = \tan B
C.  
sin(A+C)=sinB\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B
D.  
cot(A+C)=cotB\cot \left( {A + C} \right) = \cot B
Câu 21: 0.25 điểm

Cho bằng:

A.  
31713\frac{{ - 3\sqrt {17} }}{{13}}
B.  
4317\frac{4}{{3\sqrt {17} }}
C.  
31713\frac{{3\sqrt {17} }}{{13}}
D.  
31714\frac{{3\sqrt {17} }}{{14}}
Câu 22: 0.25 điểm

Tính chu vi tam giác ABC biết .

A.  
26
B.  
13
C.  
5265\sqrt {26}
D.  
10610\sqrt 6
Câu 23: 0.25 điểm

Cho có giá trị bằng:

A.  
52\frac{5}{2}
B.  
2
C.  
332\frac{3}{{32}}
D.  
916\frac{9}{{16}}
Câu 24: 0.25 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2x3x21.\frac{{2 - x}}{{3x - 2}} \ge 1.

A.  
(;1]\{23}\left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}
B.  
[1;+)\left[ {1; + \infty } \right)
C.  
(;23)\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)
D.  
(23;1]\left( {\frac{2}{3};1} \right]
Câu 25: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng là:

A.  
4x + 3y - 5 = 0
B.  
4x - 3y - 5 = 0
C.  
3x + 4y + 5 = 0
D.  
3x - 4y - 5 = 0
Câu 26: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng OxyOxy, phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

A.  
x29+y216=1\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1
B.  
x264+y236=1\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1
C.  
x216+y29=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1
D.  
9x2+16y2=19{x^2} + 16{y^2} = 1
Câu 27: 0.25 điểm

Rút gọn biểu thức ) ta được:

A.  
P=2cotaP = 2\cot a
B.  
P=2cosaP = 2\cos a
C.  
P=2tanaP = 2\tan a
D.  
P=2sinaP = 2\sin a
Câu 28: 0.25 điểm

Tìm các giá trị của tham số

A.  
m[12;12]m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]
B.  
m(;12]m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]
C.  
m[12;+)m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)
D.  
m[12;0)(0;12]m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right]
Câu 29: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng có hoành độ dương.

A.  
ab=12ab = \frac{1}{2}
B.  
ab = 3
C.  
ab = 1
D.  
ab=13ab = \frac{1}{3}
Câu 30: 0.25 điểm

Tìm các giá trị của tham số có hai nghiệm trái dấu.

A.  
- 4 < m < 1
B.  
[mlt;4mgt;1\left[ \begin{array}{l}m &lt; - 4\\m &gt; 1\end{array} \right.
C.  
- 1 < m < 4
D.  
[mgt;4mlt;1\left[ \begin{array}{l}m &gt; 4\\m &lt; - 1\end{array} \right.
Câu 31: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình x24x+50 - {x^2} - 4x + 5 \ge 0

A.  
S=(;1][5;+).S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).
B.  
S=[1;5].S = \left[ { - 1;5} \right].
C.  
S=[5;1]S = \left[ { - 5;1} \right]
D.  
S=(5;1).S = \left( { - 5;1} \right).
Câu 32: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x1043x0\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ge 0\\4 - 3x \ge 0\end{array} \right.

A.  
S=(;12)(43;+).S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).
B.  
S=[12;43].S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right].
C.  
S=(12;43).S = \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right).
D.  
S=[12;34].S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right].
Câu 33: 0.25 điểm

Cho

A.  
3622.\frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.
B.  
3312.\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}.
C.  
36+22.\frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.
D.  
612.\sqrt 6 - \frac{1}{2}.
Câu 34: 0.25 điểm

Tính phương sai của dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7.1,\,\,2,\,\,3,\,\,4,\,\,5,\,\,6,\,\,7.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 35: 0.25 điểm

Tam giác

A.  
356+1603cm.\sqrt {356 + 160\sqrt 3 } \,{\rm{cm}}{\rm{.}}
B.  
289cm.2\sqrt {89} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}
C.  
14cm.14\,{\rm{cm}}{\rm{.}}
D.  
2129cm.2\sqrt {129} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}
Câu 36: 0.25 điểm

Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 24 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn đồng. Hỏi mỗi tháng phải làm bao nhiêu kệ sách và bàn làm việc để cửa hàng thu được lợi nhuận tối đa?

A.  
48 kệ sách và 24 bàn làm việc.
B.  
60 kệ sách và 60 bàn làm việc.
C.  
24 kệ sách và 48 bàn làm việc.
D.  
0 kệ sách và 60 bàn làm việc.
Câu 37: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ .

A.  
cosα=33.\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.
B.  
cosα=1010.\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.
C.  
cosα=22.\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.
D.  
cosα=23.\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{3}.
Câu 38: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ OxyOxy, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

A.  
x2+y2+x+y+4=0.{x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0.
B.  
x2y2+4x6y2=0.{x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0.
C.  
x2+2y22x+4y1=0.{x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0.
D.  
x2+y24x1=0.{x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hai số a,b thỏa mãn a2+b22(a+b2)2\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le {\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)^2}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
a < b
B.  
a > b
C.  
a = b
D.  
aba \ne b
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)=x+2019x2019f\left( x \right) = \frac{{x + 2019}}{{x - 2019}}. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A.  
B.  
C.  
D.  

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,307 lượt xem 54,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,858 lượt xem 69,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,082 lượt xem 70,035 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,181 lượt xem 62,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,293 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,264 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,305 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,544 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,582 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!