thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.  
\emptyset
B.  
R\mathbb{R}
C.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
D.  
(;5)\left( { - \infty ;5} \right)
Câu 2: 0.25 điểm

Tìm giá trị của .

A.  
x=32x = \frac{3}{2}
B.  
x=32x = - \frac{3}{2}
C.  
x=72x = \frac{7}{2}
D.  
x=72x = - \frac{7}{2}
Câu 3: 0.25 điểm

Cho ba số a,b,ca,b,cdương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  
11+a2+11+b2+11+c212(1a+1b+1c)\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)
B.  
(1+2b)(2b+3a)(3a+1)48ab(1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab
C.  
(1+2a)(2a+3b)(3b+1)48ab(1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab
D.  
(ab+1)(bc+1)(ca+1)8\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8
Câu 4: 0.25 điểm

Giải bất phương trình thỏa mãn:

A.  
B.  
1x1 - 1 \le x \le 1
C.  
x1x \le 1
D.  
x1x \ge 1
Câu 5: 0.25 điểm

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Số trung bình của mẫu số liệu là:

A.  
22,5
B.  
25
C.  
25,5
D.  
27
Câu 6: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình x1x2+4x+30\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0 là:

A.  
[3;1][1;+)\left[ { - 3; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)
B.  
(;3)(1;1]\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]
C.  
(;3][1;1]\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]
D.  
(3;1)[1;+)\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)
Câu 7: 0.25 điểm

Cho là:

A.  
73\frac{7}{3}
B.  
53\frac{5}{3}
C.  
7
D.  
5
Câu 8: 0.25 điểm

Tam thức f(x)=x212x13f(x) = {x^2} - 12x - 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 9: 0.25 điểm

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
Câu 10: 0.25 điểm

Cho đường thẳng . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 11: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ

A.  
n1=(3;2)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2} \right)
B.  
n2=(4;6)\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 6} \right)
C.  
n3=(2;3)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2; - 3} \right)
D.  
n4=(2;3)\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3} \right)
Câu 12: 0.25 điểm

Cho tam thức bậc hai là:

A.  
{agt;0Δ0\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.
B.  
{alt;0Δ0\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.
C.  
{alt;0Δgt;0\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.
D.  
{alt;0Δlt;0\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta < 0\end{array} \right.
Câu 13: 0.25 điểm

Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 43?4\sqrt 3 ?

A.  
x216+y24=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1
B.  
x236+y224=1\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1
C.  
x224+y216=1\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1
D.  
x236+y29=1\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1
Câu 14: 0.25 điểm

Đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình tham số là:

A.  
{x=3+2ty=32t\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.
B.  
{x=5+ty=52t\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.
C.  
{x=5+2ty=2t\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 2t\end{array} \right.
D.  
{x=ty=t\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = t\end{array} \right.
Câu 15: 0.25 điểm

Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng rad. Độ dài của cung tròn đó là:

A.  
4π3\frac{{4\pi }}{3}
B.  
3π2\frac{{3\pi }}{2}
C.  
12π12\pi
D.  
2π3\frac{{2\pi }}{3}
Câu 16: 0.25 điểm

Tiêu cự của elip x25+y24=1\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1 bằng:

A.  
4
B.  
2
C.  
6
D.  
1
Câu 17: 0.25 điểm

Tìm số nguyên lớn nhất của nhận giá trị âm.

A.  
x = - 2
B.  
x = - 1
C.  
x = 2
D.  
x = 1
Câu 18: 0.25 điểm

Trong tam giác thì:

A.  
1ha2=1hb+1hc\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}}
B.  
1ha2=2hb+2hc\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{2}{{{h_b}}} + \frac{2}{{{h_c}}}
C.  
1ha2=1hb1hc\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{1}{{{h_b}}} - \frac{1}{{{h_c}}}
D.  
ha2=hb.hch_a^2 = {h_b}.{h_c}
Câu 19: 0.25 điểm

Với giá trị nào của có nghiệm?

A.  
[agt;1alt;3\left[ \begin{array}{l}a > 1\\a < - 3\end{array} \right.
B.  
- 3 < a < 1
C.  
[agt;1alt;3\left[ \begin{array}{l}a &gt; - 1\\a &lt; - 3\end{array} \right.
D.  
- 3 < a < - 1
Câu 20: 0.25 điểm

Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4;2)?A\left( {4; - 2} \right)?

A.  
x2+y26x2y+9=0{x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0
B.  
x2+y2+2x20=0{x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0
C.  
x2+y22x+6y=0{x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0
D.  
x2+y24x+7y8=0{x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0
Câu 21: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình x2+6x+70 - {x^2} + 6x + 7 \ge 0 là:

A.  
[7;1]\left[ { - 7;1} \right]
B.  
[1;7]\left[ { - 1;7} \right]
C.  
(;7][1;+)\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)
D.  
(;1][7;+)\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)
Câu 22: 0.25 điểm

Cho nhị thức bậc nhất f(x)=23x20.f\left( x \right) = 23x - 20. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 23: 0.25 điểm

Biểu thức rút gọn của: bằng:

A.  
cos2b{\cos ^2}b
B.  
sin2a{\sin ^2}a
C.  
sin2b{\sin ^2}b
D.  
cos2a{\cos ^2}a
Câu 24: 0.25 điểm

Từ điểm có tọa độ là:

A.  
(2;0)\left( {2;0} \right)
B.  
(1;1)\left( {1;1} \right)
C.  
(3;1)\left( {3;1} \right)
D.  
(4;1)\left( {4;1} \right)
Câu 25: 0.25 điểm

Tính

A.  
1513\frac{{15}}{{13}}
B.  
1314\frac{{13}}{{14}}
C.  
1513\frac{{ - 15}}{{13}}
D.  
1
Câu 26: 0.25 điểm

Hệ số góc của đường thẳng (Δ):3xy+4=0\left( \Delta \right):\sqrt 3 x - y + 4 = 0

A.  
13 - \dfrac{1}{\sqrt 3 }
B.  
3 - \sqrt 3
C.  
43\dfrac{4 }{\sqrt 3 }
D.  
3\sqrt 3
Câu 27: 0.25 điểm

Đường thẳng qua điểm làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là

A.  
x + y - 3 = 0
B.  
x + y - 1 = 0
C.  
x - y - 1 = 0
D.  
x - y + 5 = 0
Câu 28: 0.25 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng (d):4x+5y8=0\left( d \right):4x + 5y - 8 = 0

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(2;0),B(0;3),C(3;1)A\left( {2;0} \right),B\left( {0;3} \right),C\left( { - 3; - 1} \right) . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là

A.  
5x - y + 3 = 0
B.  
5x + y - 3 = 0
C.  
x - 5y + 15 = 0
D.  
x + 5y - 15 = 0
Câu 30: 0.25 điểm

Cho đường thẳng đối xứng với A qua (d) có tọa độ là

A.  
(6;5)\left( { - 6; - 5} \right)
B.  
(5;6)\left( { - 5; - 6} \right)
C.  
(6;1)\left( { - 6; - 1} \right)
D.  
(5;6)\left( {5;6} \right)
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có A(4;3),B(2;7),C(3;8)A\left( {4;3} \right),B\left( {2;7} \right),C\left( { - 3; - 8} \right) . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là

A.  
(1;4)\left( {1;4} \right)
B.  
(1;4)\left( { - 1;4} \right)
C.  
(1;4)\left( {1; - 4} \right)
D.  
(4;1)\left( {4;1} \right)
Câu 32: 0.25 điểm

Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm làm vecto pháp tuyến là

A.  
x54=y+23\dfrac{{x - 5}}{4} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 3}}
B.  
x+53=y24\dfrac{{x + 5}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{4}
C.  
x53=y+24\dfrac{{x - 5}}{{ - 3}} = \dfrac{{y + 2}}{4}
D.  
x53=y+24\dfrac{{x - 5}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{4}
Câu 33: 0.25 điểm

Cho đường thẳng

A.  
6\sqrt 6
B.  
6
C.  
3sinα3\sin \alpha
D.  
3sinα+cosα\dfrac{3}{{\sin \alpha + \cos \alpha }}
Câu 34: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa hai đường thẳng

A.  
374\dfrac{3 } {\sqrt {74} }
B.  
274\dfrac{2 }{\sqrt {74} }
C.  
7274\dfrac{7 }{2\sqrt {74} }
D.  
374\dfrac{3 }{\sqrt {74} }
Câu 35: 0.25 điểm

Góc giửa hai đường thẳng

A.  
135135^\circ
B.  
6060^\circ
C.  
4545^\circ
D.  
3030^\circ
Câu 36: 0.25 điểm

Điểm dối xứng với điểm

A.  
M(2;6)M'\left( { - 2;6} \right)
B.  
M(95;125)M'\left( {{9 \over 5};{{12} \over 5}} \right)
C.  
M(0;32)M'\left( {0;{3 \over 2}} \right)
D.  
M(3;5)M'\left( {3; - 5} \right)
Câu 37: 0.25 điểm

Đường thẳng và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là

A.  
3x - 4y - 6 = 0
B.  
4x + 3y - 12 = 0
C.  
3x - 4y - 6 = 0
D.  
6x - 8y + 15 = 0
Câu 38: 0.25 điểm

Cho hình vuông có đỉnh . Diện tích hình vuông là

A.  
S=252S = \dfrac{25}{ 2}
B.  
S = 50
C.  
S = 25
D.  
S = 5
Câu 39: 0.25 điểm

Đường thẳng qua điểm có phương trình là

A.  
2x + y + 4 = 0
B.  
x - 2y + 2 = 0
C.  
D.  
Câu 40: 0.25 điểm

Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng d:4x3y+10=0d:4x - 3y + 10 = 0

A.  
B.  
C.  
D.  

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,308 lượt xem 54,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,934 lượt xem 74,263 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,082 lượt xem 70,035 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,181 lượt xem 62,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,294 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,265 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,306 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,544 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,583 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!