thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm có tọa độ là

A.  
(4;1;1)\left( {4;1; - 1} \right)
B.  
(2;12;12)\left( {2;\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)
C.  
(2;1;3)\left( {2; - 1;3} \right)
D.  
(2;1;3)\left( { - 2;1; - 3} \right)
Câu 2: 0.25 điểm

Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 là

A.  
3 + 2i
B.  
2 + 3i
C.  
2 - 3i
D.  
3 - 2i
Câu 3: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xexf\left( x \right) = x - {e^x}

A.  
x2ex+1+C{x^2} - {e^{x + 1}} + C
B.  
x22ex+1x+1+C\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C
C.  
1ex+C1 - {e^x} + C
D.  
x22ex+C\dfrac{{{x^2}}}{2} - {e^x} + C
Câu 4: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z24x+6z2=0\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6z - 2 = 0 có bán kính bằng

A.  
11\sqrt {11}
B.  
363\sqrt 6
C.  
232\sqrt 3
D.  
15\sqrt {15}
Câu 5: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm

A.  
{x=1+2ty=2tz=3+t(tR)\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
B.  
{x=2+ty=1+2tz=1+3t(tR)\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1 + 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
C.  
{x=2+ty=12tz=1+3t(tR)\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1 - 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
D.  
{x=12ty=2+tz=3t(tR)\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = - 2 + t\\z = 3 - t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)
Câu 6: 0.25 điểm

Hàm số F(x)=x2+sinxF\left( x \right) = {x^2} + \sin x là nguyên hàm của hàm số nào?

A.  
y=13x3+cosxy = \dfrac{1}{3}{x^3} + \cos x
B.  
y=2x+cosxy = 2x + \cos x
C.  
y=13x3cosxy = \dfrac{1}{3}{x^3} - \cos x
D.  
y=2xcosxy = 2x - \cos x
Câu 7: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, vecto x=i3j+2k\overrightarrow x = \overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 2\overrightarrow k có tọa độ là

A.  
(1;3;2)\left( {1;3;2} \right)
B.  
(1;3;2)\left( {1; - 3;2} \right)
C.  
(1;2;3)\left( {1;2;3} \right)
D.  
(0;3;2)\left( {0; - 3;2} \right)
Câu 8: 0.25 điểm

Môđun của số phức (32i)i\left( {3 - 2i} \right)i bằng

A.  
5\sqrt 5
B.  
13\sqrt {13}
C.  
1
D.  
5
Câu 9: 0.25 điểm

Điểm nào trong hình bên biểu diễn cho số phức w=4i{\rm{w}} = 4 - i?

A.  
Điểm M.
B.  
Điểm N.
C.  
Điểm P.
D.  
Điểm Q.
Câu 10: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ?

A.  
n1=(2;1;2)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1;2} \right)
B.  
n2=(2;1;2)\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;1; - 2} \right)
C.  
n3=(4;2;4)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {4; - 2;4} \right)
D.  
n4=(6;3;6)\overrightarrow {{n_4}} = \left( {6;3;6} \right)
Câu 11: 0.25 điểm

Cho hàm số có giá trị bằng

A.  
3
B.  
-3
C.  
2
D.  
32\dfrac{3}{2}
Câu 12: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm có tọa độ là

A.  
(2;1;3)\left( { - 2;1; - 3} \right)
B.  
(2;1;3)\left( {2; - 1; - 3} \right)
C.  
(2;1;3)\left( {2;1; - 3} \right)
D.  
(2;1;3)\left( { - 2;1;3} \right)
Câu 13: 0.25 điểm

Biết có giá trị bằng

A.  
12
B.  
-1
C.  
-5
D.  
5
Câu 14: 0.25 điểm

Ký hiệu

A.  
49 - \dfrac{4}{9}
B.  
94 - \dfrac{9}{4}
C.  
49\dfrac{4}{9}
D.  
94\dfrac{9}{4}
Câu 15: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm bằng

A.  
2305\dfrac{{2\sqrt {30} }}{5}
B.  
12
C.  
1330\dfrac{{13}}{{\sqrt {30} }}
D.  
30\sqrt {30}
Câu 16: 0.25 điểm

Cặp số ?

A.  
(2;1)\left( { - 2; - 1} \right)
B.  
(2;2)\left( { - 2; - 2} \right)
C.  
(2;2)\left( {2; - 2} \right)
D.  
(2;1)\left( {2; - 1} \right)
Câu 17: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm

A.  
x+32=y+11=z12\dfrac{{x + 3}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{2}
B.  
x23=y+11=z21\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}
C.  
x32=y11=z+12\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 1}}{2}
D.  
x32=y11=z+12\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}
Câu 18: 0.25 điểm

Cho ba số phức lần lượt là A, B, C. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm D thỏa ABCD là hình bình hành?

A.  
6 - 5i
B.  
2 - 5i
C.  
4 - 2i
D.  
- 6 - 4i
Câu 19: 0.25 điểm

Cho số phức z=a+biz = a + bi với a, b là các số thực. Khẳng định nào đúng?

A.  
z+z=2biz + \overline z = 2bi
B.  
zz=2az - \overline z = 2a
C.  
z.z=a2b2z.\overline z = {a^2} - {b^2}
D.  
z=z\left| z \right| = \left| {\overline z } \right|
Câu 20: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng (d):{x=12ty=3tz=2+t\left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.

A.  
x11=y3=z+22\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{2}
B.  
x+11=y3=z22\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{2}
C.  
x12=y3=z21\dfrac{{x - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{1}
D.  
x+12=y3=z+21\dfrac{{x + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{1}
Câu 21: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số nguyên ?

A.  
4
B.  
9
C.  
15
D.  
0
Câu 22: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng có giá trị bằng:

A.  
-3
B.  
-1
C.  
1
D.  
0
Câu 23: 0.25 điểm

Bằng cách biến đổi biến số trở thành

A.  
1et2dt\int\limits_1^e {{t^2}dt}
B.  
12t2dt\int\limits_1^2 {{t^2}dt}
C.  
14t2dt\int\limits_1^4 {{t^2}dt}
D.  
12(1+t)2dt\int\limits_1^2 {{{\left( {1 + t} \right)}^2}dt}
Câu 24: 0.25 điểm

Biết phương trình bằng

A.  
1
B.  
-3
C.  
9
D.  
-9
Câu 25: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là:

A.  
(x+3)2+y2+(z+4)2=5{\left( {x + 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 5
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+5)2=25{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25
C.  
(x+2)2+(y4)2+(z+10)2=25{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 10} \right)^2} = 25
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+5)2=5{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5
Câu 26: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z2+2(z)=0{z^2} + 2\left( {\overline z } \right) = 0?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 27: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng . Khẳng định nào đúng?

A.  
(d1)(d2)\left( {{d_1}} \right)\parallel \left( {{d_2}} \right)
B.  
(d1)(d2)\left( {{d_1}} \right) \equiv \left( {{d_2}} \right)
C.  
(d1)(d2)\left( {{d_1}} \right) \bot \left( {{d_2}} \right)
D.  
(d1),(d2)\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)chéo nhau.
Câu 28: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm là:

A.  
x2+y3+z1=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{1} = 1
B.  
2x - 3y + z = 1
C.  
3x - 2y + 6z = 1
D.  
3x - 2y + 6z - 6 = 0
Câu 29: 0.25 điểm

Cho là:

A.  
10
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 30: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz cho lăng trụ có diện tích bằng 6. Thể tích khối lăng trụ đó bằng

A.  
666\sqrt 6
B.  
262\sqrt 6
C.  
63\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}
D.  
463\dfrac{{4\sqrt 6 }}{3}
Câu 31: 0.25 điểm

Nếu bằng

A.  
32\dfrac{3}{2}
B.  
3
C.  
52\dfrac{5}{2}
D.  
6
Câu 32: 0.25 điểm

Cho số phức

A.  
0
B.  
4
C.  
5
D.  
9
Câu 33: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và qua điểm A(1;4;3)A\left( {1;4; - 3} \right)

A.  
3x + z = 0
B.  
3x + y = 0
C.  
x + 3z = 0
D.  
3x - z = 0
Câu 34: 0.25 điểm

Một ô tô đang chạy với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi sau 10 giây tăng vận tốc ô tô đi được bao nhiêu mét?

A.  
150
B.  
180
C.  
246
D.  
250
Câu 35: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng bằng:

A.  
5
B.  
-2
C.  
-5
D.  
0
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hàm số có giá trị bằng

A.  
a - b
B.  
b - a
C.  
a + b
D.  
-a - b
Câu 37: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số phức chia hết cho 3?

A.  
42
B.  
27
C.  
21
D.  
18
Câu 38: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn. Chu vi đường tròn đó bằng

A.  
π11\pi \sqrt {11}
B.  
3π3\pi
C.  
π15\pi \sqrt {15}
D.  
π7\pi \sqrt 7
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
23\dfrac{2}{3}
B.  
32\dfrac{3}{2}
C.  
163\dfrac{{16}}{3}
D.  
316\dfrac{3}{{16}}
Câu 40: 0.25 điểm

Cho số phức bằng:

A.  
70
B.  
126
C.  
172
D.  
280

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

124,474 lượt xem 67,018 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,196 lượt xem 63,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,699 lượt xem 62,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,051 lượt xem 57,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,848 lượt xem 53,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,238 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,120 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!