thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm

A.  
x1=y12=z1\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}
B.  
x1=y+12=z1\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}
C.  
x1=y+12=z1\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}
D.  
x1=y12=z1\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}
Câu 2: 0.25 điểm

Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=mcos2mJ.I = m\cos 2m - J.
B.  
I=mcos2mJ.I = - m\cos 2m - J.
C.  
I=mcos2m+J.I = - m\cos 2m + J.
D.  
I=mcos2m+J.I = m\cos 2m + J.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
1
Câu 4: 0.25 điểm

Số phức z=87iz = 8 - 7i có phần thực và phần ảo lần lượt bằng

A.  
8 và 7i - 7i
B.  
8 và 7.
C.  
8 và 7i7i
D.  
8 và 7 - 7
Câu 5: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm

A.  
x1=y1=z22\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 2}}
B.  
x1=y1=z22\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{2}
C.  
x1=y1=z+22\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}}
D.  
x1=y1=z+22\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}
Câu 6: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;0;1),N(0;2;1)M\left( { - 2;0;1} \right),\,\,N\left( {0;2; - 1} \right). Phường trình của mặt cầu có đường kính MN là

A.  
(x+1)2+(y1)2+z2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \sqrt 3
B.  
(x1)2+(y+1)2+z2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3
C.  
(x+1)2+(y1)2+z2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3
D.  
(x1)2+(y+1)2+z2=11{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 11
Câu 7: 0.25 điểm

Cho

A.  
I=1I = 1
B.  
I=1I = - 1
C.  
I=2I = 2
D.  
I=3I = 3
Câu 8: 0.25 điểm

Cho hàm số liên tục trên quay quanh trục hoành bằng

A.  
4π24{\pi ^2}
B.  
2π2\pi
C.  
4π4\pi
D.  
4
Câu 9: 0.25 điểm

Tính I=40msin2xdxI = 4\int\limits_0^m {\sin 2xdx} theo số thực m.

A.  
I=22cos2mI = 2 - 2\cos 2m
B.  
I=2cos2m2I = 2\cos 2m - 2
C.  
I=2cos2mI = 2 - \cos 2m
D.  
I=cos2m2I = \cos 2m - 2
Câu 10: 0.25 điểm

Cho .

A.  
I = - 144
B.  
I = 9
C.  
I = 144
D.  
I = -9
Câu 11: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x3z+2=0\left( P \right):\,\,x - 3z + 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây?

A.  
E(1;1;1)E\left( {1;1;1} \right)
B.  
F(1;1;0)F\left( {1;1;0} \right)
C.  
H(7;3;1)H\left( {7;3;1} \right)
D.  
G(4;2;0)G\left( {4;2;0} \right)
Câu 12: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

A.  
(x1)2+y2+z2=4{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4
B.  
(x+1)2+y2+z2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2
C.  
(x+1)2+y2+z2=4{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4
D.  
(x1)2+y2+z2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2
Câu 13: 0.25 điểm

Tìm các số thực m, n thỏa mãn 2m+(n+i)i=3+4i2m + \left( {n + i} \right)i = 3 + 4i với i là đơn vị ảo.

A.  
m=2,n=4.m = 2,\,\,n = - 4.
B.  
m=2,n=4.m = 2,\,\,n = 4.
C.  
m=2,n=5.m = 2,\,\,n = - 5.
D.  
m=1,n=4.m = 1,\,\,n = - 4.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm

A.  
x + y - z = 0
B.  
- x + y + z = 1
C.  
x + y - z = 1
D.  
- x + y + z = 0
Câu 15: 0.25 điểm

Tính tích phân . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=401uduI = - 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du}
B.  
I=201uduI = 2\int\limits_0^1 {\sqrt u du}
C.  
I=210uduI = 2\int\limits_1^0 {\sqrt u du}
D.  
I=401uduI = 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du}
Câu 16: 0.25 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

A.  
123x1dx\int\limits_1^2 {\left| {{3^x} - 1} \right|dx}
B.  
023xdx\int\limits_0^2 {\left| {{3^x}} \right|dx}
C.  
123xdx\int\limits_1^2 {{3^x}dx}
D.  
π129xdx\pi \int\limits_1^2 {{9^x}dx}
Câu 17: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm có tọa độ là

A.  
(3;1;1)\left( {3; - 1;1} \right)
B.  
(3;1;1)\left( {3;1;1} \right)
C.  
(3;1;1)\left( {3; - 1; - 1} \right)
D.  
(3;1;1)\left( {3;1; - 1} \right)
Câu 18: 0.25 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
-3
B.  
-2
C.  
3
D.  
2
Câu 19: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
M(1;4;5)M\left( {1;4; - 5} \right)
B.  
Q(1;2;1)Q\left( { - 1;2;1} \right)
C.  
N(3;4;5)N\left( { - 3; - 4;5} \right)
D.  
P(1;2;2)P\left( {1;2; - 2} \right)
Câu 20: 0.25 điểm

Cho bằng

A.  
5
B.  
2(ln2)22{\left( {\ln 2} \right)^2}
C.  
7
D.  
6
Câu 21: 0.25 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i)=7+iz\left( {1 + i} \right) = 7 + i. Môđun của số phức z bằng

A.  
2102\sqrt {10}
B.  
25
C.  
40
D.  
5
Câu 22: 0.25 điểm

Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=22ecos2m.I = 2 - 2{e^{\cos 2m}}.
B.  
I=22esin2m.I = 2 - 2{e^{\sin 2m}}.
C.  
I=2esin2m+2.I = 2{e^{\sin 2m}} + 2.
D.  
I=2esin2m2.I = 2{e^{\sin 2m}} - 2.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm có tọa độ là

A.  
(0;2;3)\left( {0; - 2;3} \right)
B.  
(0;0;3).\left( {0;0;3} \right).
C.  
(2;0;0)\left( {2;0;0} \right)
D.  
(2;0;3)\left( {2;0;3} \right)
Câu 24: 0.25 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng

A.  
2e222{e^2} - 2
B.  
2e2+22{e^2} + 2
C.  
4e2+44{e^2} + 4
D.  
4e244{e^2} - 4
Câu 25: 0.25 điểm

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục hoành bằng

A.  
4π24{\pi ^2}
B.  
8π28{\pi ^2}
C.  
2π22{\pi ^2}
D.  
8π.8\pi .
Câu 26: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
(P)(R)\left( P \right)\parallel \left( R \right)
B.  
(Q)(R)\left( Q \right)\parallel \left( R \right)
C.  
.
D.  
.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=m3mJ.I = - m{3^m} - J.
B.  
I=m3mJ.I = m{3^m} - J.
C.  
I=m3m+J.I = m{3^m} + J.
D.  
I=m3m+J.I = - m{3^m} + J.
Câu 28: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=8x3+6xf\left( x \right) = 8{x^3} + 6x

A.  
2x4+3x2+C.2{x^4} + 3{x^2} + C.
B.  
8x4+6x2+C.8{x^4} + 6{x^2} + C.
C.  
24x2+6+C24{x^2} + 6 + C
D.  
2x3+3x+C.2{x^3} + 3x + C.
Câu 29: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

A.  
d1d2.{d_1}\parallel {d_2}.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 30: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng d:x1=y+12=z+13d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}} có tọa độ là

A.  
(0;1;1)\left( {0; - 1; - 1} \right)
B.  
(3;6;9)\left( { - 3; - 6;9} \right)
C.  
(2;4;6)\left( { - 2;4;6} \right)
D.  
(1;2;3)\left( {1;2;3} \right)
Câu 31: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxz)\left( {Oxz} \right)

A.  
x + z = 0.
B.  
y = 0
C.  
z = 0
D.  
x = 0
Câu 32: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm

A.  
x1=y1=z42\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
B.  
x1=y1=z+42\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{2}
C.  
x1=y1=z42\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{2}
D.  
x1=y1=z+42\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{{ - 2}}
Câu 33: 0.25 điểm

Gọi bằng

A.  
14
B.  
17
C.  
11
D.  
56
Câu 34: 0.25 điểm

Cho số phức có tọa độ là

A.  
(3;2)\left( {3;2} \right)
B.  
(3;2)\left( { - 3;2} \right)
C.  
(3;2)\left( {3; - 2} \right)
D.  
(3;2)\left( { - 3; - 2} \right)
Câu 35: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;2;3)M\left( {2;2;3} \right) và vuông góc với trục Oy là

A.  
y + 2 = 0
B.  
y = 0
C.  
y - 2 = 0
D.  
x + z = 5
Câu 36: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , góc giữa hai đường thẳng MN và NP bằng

A.  
6060^\circ
B.  
4545^\circ
C.  
9090^\circ
D.  
3030^\circ
Câu 37: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là

A.  
x + z = 0
B.  
z = 0
C.  
x - z = 0
D.  
x = 0
Câu 38: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình là

A.  
x2=y1=z+11\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{1}
B.  
x2=y1=z11\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
C.  
x2=y1=z+11\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}
D.  
x2=y1=z11\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}
Câu 39: 0.25 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn (z+4i)(z+6)\left( {z + 4i} \right)\left( {\overline z + 6} \right) là số thuần ảo. biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A.  
(3;2)\left( {3;2} \right)
B.  
(3;2)\left( { - 3;2} \right)
C.  
(3;2)\left( {3; - 2} \right)
D.  
(3;2)\left( { - 3; - 2} \right)
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tập nghiệm của bất phương trình bằng

A.  
7
B.  
6
C.  
8
D.  
9

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,099 lượt xem 59,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

124,474 lượt xem 67,018 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,700 lượt xem 62,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,051 lượt xem 57,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,848 lượt xem 53,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,239 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,121 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!