thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số .

A.  
abf(x)g(x)dx\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx}
B.  
abf2(x)g2(x)dx\int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx}
C.  
ab[f(x)g(x)]dx\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} } \right|
D.  
ab[f(x)g(x)]dx\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}
Câu 2: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x47=y54=z+75\frac{{x - 4}}{7} = \frac{{y - 5}}{4} = \frac{{z + 7}}{{ - 5}}

A.  
u=(7;4;5)\mathop u\limits^ \to = \left( {7; - 4; - 5} \right)
B.  
u=(5;4;7)\mathop u\limits^ \to = \left( {5; - 4; - 7} \right)
C.  
u=(4;5;7)\mathop u\limits^ \to = \left( {4;5; - 7} \right)
D.  
u=(14;8;10)\mathop u\limits^ \to = \left( {14;8; - 10} \right)
Câu 3: 0.25 điểm

Tìm mô đun của số phức z=54iz = 5 - 4i

A.  
9
B.  
3
C.  
41\sqrt {41}
D.  
1
Câu 4: 0.25 điểm

Cho số phức .

A.  
-2
B.  
2i
C.  
-2i
D.  
1
Câu 5: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+1)2+(y3)2+(z2)2=9\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9 có tâm và bán kính lần lượt là

A.  
I(1;3;2),R=9I\left( { - 1;3;2} \right),\,\,R = 9
B.  
I(1;3;2),R=3I\left( { - 1;3;2} \right),\,\,R = 3
C.  
I(1;3;2),R=3I\left( {1;3;2} \right),\,\,R = 3
D.  
I(1;3;2),R=9I\left( {1; - 3; - 2} \right),\,\,R = 9
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=12iz = 1 - 2i

A.  
2i2 - i
B.  
12i - 1 - 2i
C.  
1+2i - 1 + 2i
D.  
1+2i1 + 2i
Câu 7: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A.  
AB=(4;2;5)\overrightarrow {AB} = \left( { - 4;2;5} \right)
B.  
AB=(1;1;12)\overrightarrow {AB} = \left( {1;1;\frac{1}{2}} \right)
C.  
AB=(2;2;1)\overrightarrow {AB} = \left( {2;2;1} \right)
D.  
AB=(4;2;5)\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 2; - 5} \right)
Câu 8: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng có phương trình là

A.  
x + 2y - z + 4 = 0
B.  
2x - y - z + 4 = 0
C.  
2x + y - z - 4 = 0
D.  
2x + y + z - 4 = 0
Câu 9: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3f\left( x \right) = 4{x^3}

A.  
4x4+C4{x^4} + C
B.  
12x2+C12{x^2} + C
C.  
x44+C\frac{{{x^4}}}{4} + C
D.  
x4+C{x^4} + C
Câu 10: 0.25 điểm

Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

A.  
exdx=ex+C\int {{e^x}dx} = - {e^x} + C
B.  
dx=x+C\int {dx} = x + C
C.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}dx} = - \ln x + C
D.  
cosxdx=sinx+C\int {\cos xdx} = - \sin x + C
Câu 11: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho

A.  
2
B.  
10
C.  
3
D.  
4
Câu 12: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;2)M\left( {3;4; - 2} \right) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  
(S):x+y+z+5=0\left( S \right):x + y + z + 5 = 0
B.  
(Q):x1=0\left( Q \right):x - 1 = 0
C.  
(R):x+y7=0\left( R \right):x + y - 7 = 0
D.  
(P):z2=0\left( P \right):z - 2 = 0
Câu 13: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm ?

A.  
(x1)2+y2+(z+3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+y2+(z+3)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3
C.  
(x+1)2+y2+(z3)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3
D.  
(x+1)2+y2+(z3)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9
Câu 14: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng

A.  
4x - 5y - 4 = 0
B.  
4x - 5z - 4 = 0
C.  
4x - 5y + 4 = 0
D.  
4x - 5z + 4 = 0
Câu 15: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình (3+i)z+(45i)=63i\left( {3 + i} \right)z + \left( {4 - 5i} \right) = 6 - 3i

A.  
z=25+45iz = \frac{2}{5} + \frac{4}{5}i
B.  
z=12+12iz = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i
C.  
z=45+25iz = \frac{4}{5} + \frac{2}{5}i
D.  
z=1+12iz = 1 + \frac{1}{2}i
Câu 16: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu có phương trình là

A.  
y + 2 = 0
B.  
x + z - 1 = 0
C.  
y - 2 = 0
D.  
y + 1 = 0
Câu 17: 0.25 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x22xy = {x^2} - 2x và trục hoành.

A.  
2
B.  
43\frac{4}{3}
C.  
203\frac{{20}}{3}
D.  
43\frac{{ - 4}}{3}
Câu 18: 0.25 điểm

Cho

A.  
9
B.  
-9
C.  
5
D.  
-5
Câu 19: 0.25 điểm

Gọi

A.  
S=32S = 3\sqrt 2
B.  
S=26S = 2\sqrt 6
C.  
S=43S = 4\sqrt 3
D.  
S=214S = 2\sqrt {14}
Câu 20: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng .

A.  
d((P),(Q))=5d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 5
B.  
d((P),(Q))=3d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 3
C.  
d((P),(Q))=1d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 1
D.  
d((P),(Q))=4d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 4
Câu 21: 0.25 điểm

Cho .

A.  
1z=14+34i\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i
B.  
1z=1232i\frac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i
C.  
1z=12+32i\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i
D.  
1z=1434i\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i
Câu 22: 0.25 điểm

Tính tích phân I=02019e2xdx.I = \int\limits_0^{2019} {{e^{2x}}dx} .

A.  
I=12e4038I = \frac{1}{2}{e^{4038}}
B.  
I=12e40381I = \frac{1}{2}{e^{4038}} - 1
C.  
I=12(e40381)I = \frac{1}{2}\left( {{e^{4038}} - 1} \right)
D.  
I=e40381I={e^{4038}} - 1
Câu 23: 0.25 điểm

Cho hàm số

A.  
I = 0
B.  
I = 1
C.  
I = 2019
D.  
I=12019I = \frac{1}{{2019}}
Câu 24: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng có phương trình là

A.  
x - y + 1 = 0
B.  
x - y - 3 = 0
C.  
x + z - 3 = 0
D.  
x + y - 3 = 0
Câu 25: 0.25 điểm

Cho

A.  
20
B.  
-4
C.  
16
D.  
4
Câu 26: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=xsinxy = x\sin x

A.  
xcosxsinx+C - x\cos x - \sin x + C
B.  
xcosxsin2x+Cx\cos x - \sin 2x + C
C.  
xcosx+sinx+C - x\cos x + \sin x + C
D.  
xcosxsinx+Cx\cos x - \sin x + C
Câu 27: 0.25 điểm

Cho số phức z=2+5iz = 2 + 5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A.  
(2;5)\left( {2; - 5} \right)
B.  
(5;2)\left( {5;2} \right)
C.  
(2;5)\left( {2;5} \right)
D.  
(2;5)\left( { - 2;5} \right)
Câu 28: 0.25 điểm

Cho

A.  
52\frac{5}{2}
B.  
212\frac{{21}}{2}
C.  
262\frac{{26}}{2}
D.  
72\frac{7}{2}
Câu 29: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho d:x12=y+11=z32d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A.  
Δ:x22=y1=z12\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}
B.  
Δ:x32=y+21=z52\Delta :\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}
C.  
Δ:x+12=y1=z12\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}
D.  
Δ:x22=y1=z12\Delta :\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}
Câu 30: 0.25 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x3.f\left( x \right) = {e^{5x - 3}}.

A.  
f(x)dx=5e5x3+C\int {f\left( x \right)dx} = 5{e^{5x - 3}} + C
B.  
f(x)dx=15e5x3+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{5}{e^{5x - 3}} + C
C.  
f(x)dx=e5x3+C\int {f\left( x \right)dx} = {e^{5x - 3}} + C
D.  
f(x)dx=13e5x3+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{3}{e^{5x - 3}} + C
Câu 31: 0.25 điểm

Tìm các số thực

A.  
x=113,y=13x = \frac{{11}}{3},y = - \frac{1}{3}
B.  
x=113,y=13x = - \frac{{11}}{3},y = \frac{1}{3}
C.  
x=1,y=3x = 1,y = 3
D.  
x=1,y=3x = - 1,y = - 3
Câu 32: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

A.  
x11=y1=z2\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
B.  
x+11=y1=z2\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
C.  
x1=y11=z+22\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}
D.  
x1=y+11=z22\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}
Câu 33: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm .

A.  
B(3;4)B\left( {3; - 4} \right)
B.  
B(4;3)B\left( {4;3} \right)
C.  
B(3;4)B\left( {3;4} \right)
D.  
B(4;3)B\left( {4; - 3} \right)
Câu 34: 0.25 điểm

Cho số phức .

A.  
-8
B.  
8+6i8 + 6i
C.  
10
D.  
8+6i - 8 + 6i
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tích phân

A.  
S = 0
B.  
S=32S = - \frac{3}{2}
C.  
S = 1
D.  
S=12S = \frac{1}{2}
Câu 36: 0.25 điểm

Tính I=01(2x5)dx.I = \int\limits_0^1 {\left( {2x - 5} \right)dx} .

A.  
-3
B.  
-4
C.  
2
D.  
4
Câu 37: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ

A.  
u=(5;7;9)\overrightarrow u = \left( { - 5;7;9} \right)
B.  
u=(5;7;9)\overrightarrow u = \left( { - 5;7; - 9} \right)
C.  
u=(1;3;4)\overrightarrow u = \left( { - 1;3; - 4} \right)
D.  
u=(3;7;9)\overrightarrow u = \left( { - 3;7; - 9} \right)
Câu 38: 0.25 điểm

Cho

A.  
I = -1
B.  
I=12I = \frac{1}{2}
C.  
I=12I =- \frac{1}{2}
D.  
I = 1
Câu 39: 0.25 điểm

Cho phương trình

A.  
T = 0
B.  
T = -1
C.  
T = -2
D.  
T = 2
Câu 40: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

A.  
x2=y23=z31\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
B.  
x2=y23=z31\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
C.  
x22=y23=z34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}
D.  
x22=y+22=z32\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{2}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,099 lượt xem 59,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,197 lượt xem 63,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,700 lượt xem 62,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,052 lượt xem 57,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,849 lượt xem 53,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,240 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,121 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!