thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”

A.  
125\frac{1}{{25}}
B.  
15040\frac{1}{{5040}}
C.  
124\frac{1}{{24}}
D.  
113\frac{1}{{13}}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho phương trình , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A.  
4t28t+3=04{t^2} - 8t + 3 = 0
B.  
4t28t3=04{t^2} - 8t - 3 = 0
C.  
4t2+8t5=04{t^2} + 8t - 5 = 0
D.  
4t28t+5=04{t^2} - 8t + 5 = 0
Câu 3: 0.2 điểm

Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên R\mathbb{R}.

A.  
y=x3+2x27xy = - {x^3} + 2{x^2} - 7x
B.  
y=4x+cosxy = - 4x + \cos x
C.  
y=1x2+1y = - \frac{1}{{{x^2} + 1}}
D.  
y=(22+3)xy = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}
Câu 4: 0.2 điểm

Với hai số thực dương a, b tùy ý và log35log5a1+log32log6b=2\frac{{{{\log }_3}5{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2. Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A.  
a=blog62a = b{\log _6}2
B.  
a=36ba = 36b
C.  
2a+3b=02a + 3b = 0
D.  
a=blog63a = b{\log _6}3
Câu 5: 0.2 điểm

Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68.5(cm). Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 49.83(cm2)49.83\left( {c{m^2}} \right). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?

A.  
40 \approx 40 (miếng da)
B.  
20 \approx 20 (miếng da)
C.  
35 \approx 35 (miếng da)
D.  
30 \approx 30 (miếng da)
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số có y=axbx1y = \frac{{ax - b}}{{x - 1}} đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=log2x,g(x)=2xf\left( x \right) = {\log _2}x,\,\,g\left( x \right) = {2^x}. Xét các mệnh đề sau:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y=xy = x

(II). Tập xác định của hai hàm số trên là R\mathbb{R}.

(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi

A.  
S=4(2400+π)S = 4\left( {2400 + \pi } \right)
B.  
S=2400(4+π)S = 2400\left( {4 + \pi } \right)
C.  
S=2400(4+3π)S = 2400\left( {4 + 3\pi } \right)
D.  
S=4(2400+3π)S = 4\left( {2400 + 3\pi } \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Kí hiệu ?

A.  
M(3;1)M\left( {3; - 1} \right)
B.  
M(3;1)M\left( {3;1} \right)
C.  
M(3;1)M\left( { - 3;1} \right)
D.  
M(3;1)M\left( { - 3; - 1} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Tính tổng S các nghiệm của phương trình

A.  
S=11π6S = \frac{{11\pi }}{6}
B.  
S=4πS = 4\pi
C.  
S=5πS = 5\pi
D.  
S=7π6S = \frac{{7\pi }}{6}
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C.

A.  
M(34;0;12)M\left( {\frac{3}{4};0;\frac{1}{2}} \right)
B.  
N(34;0;12)N\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)
C.  
P(34;0;12)P\left( {\frac{3}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)
D.  
Q(34;0;12)Q\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{1}{2}} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số

A.  
4
B.  
2
C.  
-4
D.  
-2
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng

A.  
h=a;k=14h = a;\,\,k = \frac{1}{4}
B.  
h=a;k=16h = a;\,\,k = \frac{1}{6}
C.  
h=2a;k=18h = 2a;\,\,k = \frac{1}{8}
D.  
h=2a;k=13h = 2a;\,\,k = \frac{1}{3}
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
x1x \ne 1
B.  
C.  
D.  
x\forall x
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
a=1a = 1
B.  
a=12a = \frac{1}{2}
C.  
a=1a = - 1
D.  
a=12a = - \frac{1}{2}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số và có bảng biến thiên như sau:

Tìm điều kiện của m để phương trình f(x)=mf\left( x \right) = m có 3 nghiệm phân biệt.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .

A.  
MN=433MN = 4\sqrt {33}
B.  
MN=226,5MN = 2\sqrt {26,5}
C.  
MN=416,5MN = 4\sqrt {16,5}
D.  
MN=233MN = 2\sqrt {33}
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của

A.  
165
B.  
238
C.  
485
D.  
525
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai hàm số

A.  
a=1,b=7a = 1,\,\,b = - 7
B.  
a=1,b=7a = - 1,\,\,b = - 7
C.  
a=1,b=7a = - 1,\,\,b = 7
D.  
a=1,b=7a = 1,\,\,b = 7
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA=3a2AA' = \frac{{3a}}{2}. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
V=3a342V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}
D.  
V=a332V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}}
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)={3x22amp;khixlt;11xamp;khix1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - {x^2}}}{2} & khi\,\,x < 1\\\frac{1}{x} & khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.  
Hàm số
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 22: 0.2 điểm

Biết đường thẳng

A.  
y0=1312{y_0} = \frac{{13}}{{12}}
B.  
y0=1213{y_0} = \frac{{12}}{{13}}
C.  
y0=12{y_0} = - \frac{1}{2}
D.  
y0=2{y_0} = - 2
Câu 23: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng của cấp số cộng đó

A.  
un=5+4n{u_n} = 5 + 4n
B.  
un=3+2n{u_n} = 3 + 2n
C.  
un=2+3n{u_n} = 2 + 3n
D.  
un=4+5n{u_n} = 4 + 5n
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;4),B(1;3;1),C(2;2;3)A\left( {1;2; - 4} \right),\,\,B\left( {1; - 3;1} \right),\,\,C\left( {2;2;3} \right). Tính đường kính l của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)

A.  
l=213l = 2\sqrt {13}
B.  
l=241l = 2\sqrt {41}
C.  
l=226l = 2\sqrt {26}
D.  
l=211l = 2\sqrt {11}
Câu 25: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số f(x)=1x24xx23xf\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 4x} - \sqrt {{x^2} - 3x} }} có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ?

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 26: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn trong các vectơ dưới đây, vectơ nào là của phép tịnh tiến biến (C) thành (C’) ?

A.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)
B.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)
C.  
v=(1;2)\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)
D.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miến tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

A.  
V=1600023V = \frac{{16000\sqrt 2 }}{3} lít
B.  
V=162π3V = \frac{{16\sqrt 2 \pi }}{3} lít
C.  
V=160002π3V = \frac{{16000\sqrt {2\pi } }}{3} lít
D.  
V=1602π3V = \frac{{160\sqrt {2\pi } }}{3} lít
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.2 điểm

Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng . Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A.  
108 triệu đồng.
B.  
54 triệu đồng.
C.  
168 triệu đồng
D.  
90 triệu đồng
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

A.  
T=8T = 8
B.  
T=62T = 62
C.  
T=13T = 13
D.  
T=5T = \sqrt 5
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=5x.82x3f\left( x \right) = {5^x}{.8^{2{x^3}}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.  
f(x)1xlog25+2.x30f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 2.{x^3} \le 0
B.  
f(x)1x+6x3log520f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x + 6{x^3}{\log _5}2 \le 0
C.  
f(x)1xlog25+6x30f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 6{x^3} \le 0
D.  
f(x)1xlog25+3x30f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}\sqrt 5 + 3{x^3} \le 0
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.

A.  
S=49πa2144S = \frac{{49\pi {a^2}}}{{144}}
B.  
S=7a23S = \frac{{7{a^2}}}{3}
C.  
S=7πa23S = \frac{{7\pi {a^2}}}{3}
D.  
S=49a2144S = \frac{{49{a^2}}}{{144}}
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f(x)=2x36x2m+1f\left( x \right) = 2{x^3} - 6{x^2} - m + 1 có các giá trị cực trị trái dấu?

A.  
2
B.  
9
C.  
3
D.  
7
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
I=23I = \frac{2}{3}
B.  
I=4I = 4
C.  
I=32I = \frac{3}{2}
D.  
I=6I= 6
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng

A.  
d=2a211d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}
B.  
d=2a233d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{33}}
C.  
d=8a233d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{33}}
D.  
d=8a211d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

A.  
a+b=6a + b = 6
B.  
a+b=11a + b = 11
C.  
a+b=4a + b = 4
D.  
a+b=8a + b = 8
Câu 37: 0.2 điểm

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong

A.  
S=34312S = \frac{{343}}{{12}}
B.  
S=7934S = \frac{{793}}{4}
C.  
S=3974S = \frac{{397}}{4}
D.  
S=93712S = \frac{{937}}{{12}}
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng

A.  
B.  
m0m \le 0
C.  
m3m \le - 3
D.  
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính giá trị T của m.M

A.  
T=19T = \frac{1}{9}
B.  
T=32T = \frac{3}{2}
C.  
T=0T = 0
D.  
T=32T = - \frac{3}{2}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tam giác SAB vuông tại A, . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
4V1=9V24{V_1} = 9{V_2}
B.  
9V1=4V29{V_1} = 4{V_2}
C.  
V1=3V2{V_1} = 3{V_2}
D.  
2V1=3V22{V_1} = 3{V_2}
Câu 41: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có 1k(2x1)dx=4limx0x+11x\int\limits_1^k {\left( {2x - 1} \right)dx} = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}

A.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = 2\end{array} \right.
B.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = - 2\end{array} \right.
C.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = - 2\end{array} \right.
D.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = 2\end{array} \right.
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá tri thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2+m1y = {x^4} - 2m{x^2} + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Một hình vuông ABCD có cạnh AB = a, diện tích

A.  
S=21001299a2S = \frac{{{2^{100}} - 1}}{{{2^{99}}{a^2}}}
B.  
S=a(21001)299S = \frac{{a\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}
C.  
S=a2(21001)299S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}
D.  
S=a2(2991)299S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}
Câu 44: 0.2 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

A.  
B.  
C.  
D.  
m1m \ge 1
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)

A.  
3x+2y+z+14=03x + 2y + z + 14 = 0
B.  
2x+y+3z+9=02x + y + 3z + 9 = 0
C.  
2x+2y+z14=02x + 2y + z - 14 = 0
D.  
2x+y+z9=02x + y + z - 9 = 0
Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức . Tính giá trị M + m

A.  
M+m=63M + m = 63
B.  
M+m=48M + m = 48
C.  
M+m=50M + m = 50
D.  
M+m=41M + m = 41
Câu 47: 0.2 điểm

Biết

A.  
a+b=16a + b = 16
B.  
a+b=11a + b = 11
C.  
a+b=14a + b = 14
D.  
a+b=13a + b = 13
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu , đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

A.  
{6;12;14;75}\left\{ { - 6; - 12; - 14;75} \right\}
B.  
{6;10;20;7}\left\{ {6;10;20;7} \right\}
C.  
{10;4;2;47}\left\{ { - 10;4;2;47} \right\}
D.  
{3;5;6;29}\left\{ {3;5;6;29} \right\}
Câu 49: 0.2 điểm

Đặt

A.  
limnun=2\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 2
B.  
limnun=13\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
limnun=3\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 3
D.  
limnun=12\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(11;22)\left( {11;22} \right)
B.  
(0;9)\left( {0;9} \right)
C.  
(7;21)\left( {7;21} \right)
D.  
(2017;2020)\left( {2017;2020} \right)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

100,185 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

133,921 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

135,872 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,200 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

114,836 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,720 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,757 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

119,919 lượt xem 64,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,149 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!