thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tìm các họ nghiệm của phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2{\cos ^2}x + {\cos ^2}2x + {\cos ^2}3x + {\cos ^2}4x = 2

A.  
[x=π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
B.  
[x=π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
C.  
[x=π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
D.  
[x=π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5(kZ)\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = - \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)
Câu 2: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sin4xcos6xy = {\sin ^4}x{\cos ^6}x

A.  
1813125\frac{{181}}{{3125}}
B.  
1083125\frac{{108}}{{3125}}
C.  
1083155\frac{{108}}{{3155}}
D.  
108311\frac{{108}}{{311}}
Câu 3: 0.2 điểm

Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu

A.  
465
B.  
456
C.  
654
D.  
645
Câu 4: 0.2 điểm

Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học.

A.  
120247\frac{{120}}{{247}}
B.  
120427\frac{{120}}{{427}}
C.  
1247\frac{1}{{247}}
D.  
1274\frac{1}{{274}}
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển

A.  
29
B.  
30
C.  
31
D.  
32
Câu 6: 0.2 điểm

Tính giới hạn của dãy số limn1.1!+2.2!+...+n.n!(n+1)!\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \frac{{1.1! + 2.2! + ... + n.n!}}{{\left( {n + 1} \right)!}}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 0.2 điểm

Tính giới hạn của hàm số limx0x+83x+4x\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{x + 8}} - \sqrt {x + 4} }}{x}

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
0
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y=x+4x410x2+9y = \frac{{x + 4}}{{{x^4} - 10{x^2} + 9}}

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 9: 0.2 điểm

Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln(0,004)\ln \left( {0,004} \right)

A.  
1,002
B.  
0,002
C.  
1,003
D.  
0,004
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = x. Giả sử . Tìm x

A.  
a
B.  
2a
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a3\frac{a}{3}
Câu 11: 0.2 điểm

Xác định m để hàm số với b < c.

A.  
m > 0
B.  
C.  
D.  
m < 0
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm giá trị của m để hàm số

A.  
m2+3m \le 2 + \sqrt 3
B.  
m2+3m \ge 2 + \sqrt 3
C.  
m23m \le 2 - \sqrt 3
D.  
m23m \ge 2 - \sqrt 3
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm giá trị m để hàm số

A.  
[1lt;mlt;0mgt;1\left[ \begin{array}{l} - 1 &lt; m &lt; 0\\ m &gt; 1 \end{array} \right.
B.  
C.  
m > 1
D.  
0 < m < 1
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d đạt cực đại tại x = -2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x = 3 với giá trị cực tiểu là -61. Khi đó giá trị của a + b + c + d bằng

A.  
1
B.  
7
C.  
-17
D.  
5
Câu 15: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 16: 0.2 điểm

Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện

A.  
85\frac{8}{5}
B.  
58\frac{5}{8}
C.  
45\frac{4}{5}
D.  
54\frac{5}{4}
Câu 17: 0.2 điểm

Tìm M(C):y=2x+1x1M \in \left( C \right):y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}} sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang.

A.  
M(2;5),M(2;1)M\left( {2;5} \right),M\left( { - 2;1} \right)
B.  
M(2;5),M(0;1)M\left( {2;5} \right),M\left( {0; - 1} \right)
C.  
M(4;3),M(2;1)M\left( {4;3} \right),M\left( { - 2;1} \right)
D.  
M(4;3),M(0;1)M\left( {4;3} \right),M\left( {0; - 1} \right)
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 19: 0.2 điểm

Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại AB thỏa cosBAI=52626\cos BAI = \frac{{5\sqrt {26} }}{{26}}

A.  
y=5x2;y=5x3y = 5x - 2;y = 5x - 3
B.  
y=5x2;y=5x+3y = 5x - 2;y = 5x + 3
C.  
y=5x2;y=5x+2y = 5x - 2;y = 5x + 2
D.  
y=5x3;y=5x+2y = 5x - 3;y = 5x + 2
Câu 20: 0.2 điểm

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?

A.  
2.250.000 đồng/tháng
B.  
2.350.000 đồng/tháng
C.  
2.450.000 đồng/tháng
D.  
3.000.000 đồng/tháng
Câu 21: 0.2 điểm

Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=lnxxy = \frac{{\ln x}}{x}. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A.  
Có một cực tiểu
B.  
Có một cực đại
C.  
Không có cực trị
D.  
Có một cực đại và một cực tiểu
Câu 23: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức

A.  
a3\sqrt[3]{a}
B.  
a4\sqrt[4]{a}
C.  
a6\sqrt[6]{a}
D.  
a12\sqrt[{12}]{a}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho bằng:

A.  
a+bab\frac{{a + b}}{{a - b}}
B.  
1+a+b1 + a + b
C.  
1+a+bab1 + \frac{{a + b}}{{ab}}
D.  
12(1+a+bab)\frac{1}{2}\left( {1 + \frac{{a + b}}{{ab}}} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Cho . Xét hai mệnh đề sau:

(I).logab+logbc+logca3\left( I \right).{\log _a}b + {\log _b}c + {\log _c}a \ge 3

(II).logab2+logbc2+logca224\left( {II} \right).{\log _a}{b^2} + {\log _b}{c^2} + {\log _c}{a^2} \ge 24

A.  
Chỉ (I) đúng
B.  
Chỉ (II) đúng
C.  
Cả hai sai
D.  
Cả hai đúng
Câu 26: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức

A.  
222+2222222\frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{ - 2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{ - \sqrt 2 }}}}
B.  
P=222+2222222P = \frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{ - \sqrt 2 }}}}
C.  
P=222+2222222P = \frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{ - 2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{\sqrt 2 }}}}
D.  
P=222+2222222P = \frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{\sqrt 2 }}}}
Câu 27: 0.2 điểm

Năm 1992, người ta đã biết số )

A.  
227821
B.  
227822
C.  
227823
D.  
227824
Câu 28: 0.2 điểm

Cho

Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
xzyz=yxzx=zyxy{x^z}{y^z} = {y^x}{z^x} = {z^y}{x^y}
B.  
(x+y)z=(y+z)x=(z+x)y{\left( {x + y} \right)^z} = {\left( {y + z} \right)^x} = {\left( {z + x} \right)^y}
C.  
xyyx=zyyz=zxxz{x^y}{y^x} = {z^y}{y^z} = {z^x}{x^z}
D.  
[(x+yz)z=(y+zx)x=(z+xy)y[{\left( {x + y - z} \right)^z} = {\left( {y + z - x} \right)^x} = {\left( {z + x - y} \right)^y}
Câu 29: 0.2 điểm

Giả sử

A.  
1
B.  
-1
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
12-\frac{1}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho

A.  
12(eπ+1) - \frac{1}{2}\left( {{e^\pi } + 1} \right)
B.  
12(eπ+1)\frac{1}{2}\left( {{e^\pi } + 1} \right)
C.  
14(eπ1)\frac{1}{4}\left( {{e^\pi } - 1} \right)
D.  
14(eπ1) - \frac{1}{4}\left( {{e^\pi } - 1} \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số g(x)=xx2dtlntg\left( x \right) = \int\limits_x^{{x^2}} {\frac{{dt}}{{\ln t}}} với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số

A.  
T=(0;+)T = \left( {0; + \infty } \right)
B.  
T=[1;+)T = \left[ {1; + \infty } \right)
C.  
T=(;ln2)T = \left( { - \infty ;\ln 2} \right)
D.  
T=(ln2;+)T = \left( {\ln 2; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Ở một thành phố nhiệt độ sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm T(t)=50+14sinπt2T\left( t \right) = 50 + 14\sin \frac{{\pi t}}{2}. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)

A.  
54,54F54,54^\circ F
B.  
45,45F45,45^\circ F
C.  
45,54F45,54^\circ F
D.  
54,45F54,45^\circ F
Câu 33: 0.2 điểm

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=xy = \sqrt x , trục tung và đường thẳng y =2 quay quanh trục Oy.

A.  
V=31π5V = \frac{{31\pi }}{5}
B.  
V=32π5V = \frac{{32\pi }}{5}
C.  
V=33π5V = \frac{{33\pi }}{5}
D.  
V=34π5V = \frac{{34\pi }}{5}
Câu 34: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
2xy+1=02x - y + 1 = 0
B.  
2x+y+1=02x + y + 1 = 0
C.  
x2y+1=0x - 2y + 1 = 0
D.  
x+2y+1=0x + 2y + 1 = 0
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;2a]\left[ {0;2a} \right]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
02af(x)dx=02af(x)+f(2ax)dx\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = \int\limits_0^{2a} {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)dx} }
B.  
02af(x)dx=02a[f(x)+f(2ax)]dx\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = - \int\limits_0^{2a} {\left[ {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)} \right]dx} }
C.  
02af(x)dx=0a[f(x)+f(2ax)]dx\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = \int\limits_0^a {\left[ {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)} \right]dx} }
D.  
02af(x)dx=0af(x)+f(2ax)dx\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = - \int\limits_0^a {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)dx} }
Câu 36: 0.2 điểm

Hai số phức z1z - \frac{1}{{\overline z }} có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó

A.  
Tam giác OAB vuông tại O
B.  
O, A, B thẳng hàng
C.  
Tam giác OAB đều
D.  
Tam giác OAB cân tại O
Câu 37: 0.2 điểm

Số phức z thỏa mãn

A.  
5\sqrt 5
B.  
52\frac{{\sqrt 5 }}{2}
C.  
252\sqrt 5
D.  
353\sqrt 5
Câu 38: 0.2 điểm

Cho số phức z=1+3i2z = \frac{{ - 1 + \sqrt 3 i}}{2}. Tính giá trị của biểu thức

P=(z+1z)2016+(z2+1z2)2017+(z3+1z3)2018+(z4+1z4)201922018P = {\left( {z + \frac{1}{z}} \right)^{2016}} + {\left( {{z^2} + \frac{1}{{{z^2}}}} \right)^{2017}} + {\left( {{z^3} + \frac{1}{{{z^3}}}} \right)^{2018}} + {\left( {{z^4} + \frac{1}{{{z^4}}}} \right)^{2019}} - {2^{2018}}

A.  
2019
B.  
-2019
C.  
1
D.  
-1
Câu 39: 0.2 điểm

Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz3=z2i\left| {iz - 3} \right| = \left| {z - 2 - i} \right|

A.  
z=1525iz = - \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i
B.  
z=15+25iz = - \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i
C.  
z=1525iz = \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i
D.  
z=15+25iz = \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i
Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60o60^o; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC'B'

A.  
34a3\frac{3}{4}{a^3}
B.  
34a3\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}
C.  
3a3\sqrt 3 {a^3}
D.  
334a3\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy AB = 2a, góc . Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?

A.  
V=4a33.sin2αsinαV = \frac{{4{a^3}}}{3}.\frac{{\sqrt {\sin 2\alpha } }}{{\sin \alpha }}
B.  
V=4a33.cos2αsinαV = \frac{{4{a^3}}}{3}.\frac{{\sqrt {\cos 2\alpha } }}{{\sin \alpha }}
C.  
V=4a33.cos2α1V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\sqrt {{{\cos }^2}\alpha - 1}
D.  
V=4a33.1sin2α2V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\sqrt {\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} - 2}
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi canh a, . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của ACBD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'

A.  
V=12a3V = 12{a^3}
B.  
V=3a3V = 3{a^3}
C.  
V=9a3V = 9{a^3}
D.  
V=6a3V = 6{a^3}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30o30^o. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC

A.  
R=a39R = \frac{{a\sqrt 3 }}{9}
B.  
R=2a33R = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}
C.  
R=a33R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
R=a36R = \frac{{a\sqrt 3 }}{6}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD có . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  
V1=V2{V_1} = {V_2}
B.  
V2=2V1{V_2} = 2{V_1}
C.  
V1=2V2{V_1} = 2{V_2}
D.  
2V1=3V22{V_1} = 3{V_2}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính RBAC=75,ACB=60\angle BAC = 75^\circ ,\,\,\angle ACB = 60^\circ . Kẻ BH vuông góc với AC. Quay tam giác ABC quanh AC thì tam giác BHC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này.

A.  
Sxq=πR232(31)2{S_{xq}} = \frac{{\pi {R^2}\sqrt 3 }}{2}{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2}
B.  
Sxq=πR232(3+1)2{S_{xq}} = \frac{{\pi {R^2}\sqrt 3 }}{2}{\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^2}
C.  
Sxq=πR234(31)2{S_{xq}} = \frac{{\pi {R^2}\sqrt 3 }}{4}{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2}
D.  
Sxq=πR234(3+1)2{S_{xq}} = \frac{{\pi {R^2}\sqrt 3 }}{4}{\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^2}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGH với . Hỏi mệnh đề nào đúng?

A.  
MNPQ là một tứ diện
B.  
MNPQ là một hình chữ nhật
C.  
MNPQ là một hình thoi
D.  
MNPQ là một hình vuông
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và (S) là một đường tròn

A.  
m{4;2;2;4}m \in \left\{ { - 4; - 2;2;4} \right\}
B.  
C.  
D.  
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;0;0),B(0;4;0),C(0;0;6),D(2;4;6)A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;4;0} \right),C\left( {0;0;6} \right),D\left( {2;4;6} \right).
ét các mệnh đề sau:

(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA+MB=MC+MD\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right| là một mặt phẳng

(II). Tập hợp các điểm M sao cho và bán kính R = 1.

A.  
chỉ (I) đúng
B.  
chỉ (II) đúng
C.  
(I) và (II) đều sai
D.  
(I) và (II) đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng bằng 3

A.  
M(1;3;3),M(0;6;5)M\left( {1;3;3} \right),M\left( {0;6;5} \right)
B.  
M(10;24;15),M(0;6;5)M\left( {10; - 24; - 15} \right),M\left( {0;6;5} \right)
C.  
M(10;24;15),M(8;30;21)M\left( {10; - 24; - 15} \right),M\left( { - 8;30;21} \right)
D.  
M(8;30;21),M(1;3;3)M\left( { - 8;30;21} \right),M\left( {1;3;3} \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau

(α1):2xy+z4=0\left( {{\alpha _1}} \right):2x - y + z - 4 = 0

(α2):x+z3=0\left( {{\alpha _2}} \right):x + z - 3 = 0

(β1):3x+y7=0\left( {{\beta _1}} \right):3x + y - 7 = 0

(β2):2x+3z5=0\left( {{\beta _2}} \right):2x + 3z - 5 = 0

(γ1):xmy+2z3=0\left( {{\gamma _1}} \right):x - my + 2z - 3 = 0

(γ2):2x+y+z6=0\left( {{\gamma _2}} \right):2x + y + z - 6 = 0

Gọi đồng quy.

A.  
m = 2
B.  
m = -2
C.  
m = 1
D.  
m = -1

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,361 lượt xem 58,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

100,185 lượt xem 53,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

133,921 lượt xem 72,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

135,872 lượt xem 73,157 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,200 lượt xem 69,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

114,836 lượt xem 61,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,720 lượt xem 69,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,757 lượt xem 68,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,149 lượt xem 69,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!