thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hai số thực . Khi đó giá trị của x và y là:

A.  
x = 3, y = 2
B.  
x=3i,y=12x = 3i, y = \frac{1}{2}
C.  
x=3,y=12x = 3, y = \frac{1}{2}
D.  
x=3,y=12x = 3, y = -\frac{1}{2}
Câu 3: 0.2 điểm

Cho . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . Tính thể tích V của khối chóp.

A.  
3a33.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.
B.  
6a318.\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{18}}.
C.  
3a3.\sqrt 3 {a^3}.
D.  
6a33.\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}.
Câu 5: 0.2 điểm

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A.  
z=2+iz = - 2 + i
B.  
z=12iz=1-2i
C.  
z=2+iz=2+i
D.  
z=1+2iz=1+2i
Câu 6: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn

A.  
Một đường tròn
B.  
Một đường thẳng.
C.  
Một Elip.
D.  
Một parabol hoặc hyperbol.
Câu 7: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số .

A.  
m(4;1).m \in \left( { - 4;1} \right).
B.  
m[4;1].m \in \left[ { - 4;1} \right].
C.  
m(4;1).m \in \left( { - 4; - 1} \right).
D.  
m(4;1].m \in \left( { - 4; - 1} \right].
Câu 8: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình log3(x2+4x)+log13(2x+3)=0{\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
B.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1
D.  
Hàm số không có điểm cực đại
Câu 10: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy 4 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đó.

A.  
V=180π(cm3).V = 180\pi \,\left( {c{m^3}} \right).
B.  
V=64π(cm3).V = 64\pi \,\left( {c{m^3}} \right).
C.  
V=128π(cm3).V = 128\pi \,\left( {c{m^3}} \right).
D.  
V=256π(cm3).V = 256\pi \,\left( {c{m^3}} \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1+x2+2x+3y = x + 1 + \sqrt {{x^2} + 2x + 3}

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với đáy, SB=2a,AB=BC=aSB=2a, AB=BC=a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A.  
R=a62.R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.
B.  
R=a52.R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.
C.  
R=a2.R = a\sqrt 2 .
D.  
R=a32.R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A.  
S100=131004.{S_{100}} = \frac{{1 - {3^{100}}}}{4}.
B.  
S100=310012.{S_{100}} = \frac{{{3^{100}} - 1}}{2}.
C.  
S100=310016.{S_{100}} = \frac{{{3^{100}} - 1}}{6}.
D.  
S100=131006.{S_{100}} = \frac{{1 - {3^{100}}}}{6}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A với AB=a,AC=2aAB = a,AC = 2a quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường sinh l bằng bao nhiêu ?

A.  
l=a5.l = a\sqrt 5 .
B.  
l=a3.l = a\sqrt 3 .
C.  
l=3al=3a
D.  
l=2a2.l = 2a\sqrt 2 .
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=log13(x3).y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right)} .

A.  
D=(3;+).D = \left( {3; + \infty } \right).
B.  
D=(3;4].D = \left( {3;4} \right].
C.  
D=[4;+).D = \left[ {4; + \infty } \right).
D.  
D=(0;4].D = \left( {0;4} \right].
Câu 16: 0.2 điểm

Kí hiệu .

A.  
S=23S = 2\sqrt 3
B.  
S=2(23)S = 2\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)
C.  
S=22S = 2\sqrt 2
D.  
S=2(2+3)S = 2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 } \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A=(3a)a.A = \left( {3 - a} \right)a.
B.  
A=(3+a)a.A = \left( {3 + a} \right)a.
C.  
A=3aa.A = \frac{{3 - a}}{a}.
D.  
A=3+aa.A = \frac{{3 + a}}{a}.
Câu 18: 0.2 điểm

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 15cm2,24cm2,40cm215c{m^2},24c{m^2},40c{m^2}. Thể tích của khối hộp đó là

A.  
120 cm3
B.  
140 cm3
C.  
150 cm3
D.  
100 cm3
Câu 19: 0.2 điểm

Với các số thực dương được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
3a32.3{a^3}\sqrt 2 .
B.  
2a33.2{a^3}\sqrt 3 .
C.  
2a323.\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}.
D.  
a322.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.
Câu 21: 0.2 điểm

Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nữa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là

A.  
640+160π.640 + 160\pi .
B.  
640+80π.640 + 80\pi .
C.  
640+40π.640 + 40\pi .
D.  
320+80π.320 + 80\pi .
Câu 22: 0.2 điểm

Cho tập X={xN(x24)(x1)(2x27x+3)=0}.X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.Tính tổng bình phương S các phần tử của tập X

A.  
S = 6
B.  
S=152.S = \frac{{15}}{2}.
C.  
S = 14
D.  
S=734.S = \frac{{73}}{4}.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số trên đoạn [- 2;4].

A.  
M = 0
B.  
M=f(0).M = \left| {f\left( 0 \right)} \right|.
C.  
M = 3
D.  
M = 1
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)

A.  
aa
B.  
a2.a\sqrt 2 .
C.  
a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
D.  
a2.\frac{a}{2}.
Câu 25: 0.2 điểm

Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:x2y+7=0\Delta :{\rm{ }}x--2y + 7 = 0 là:

A.  
(x+1)2+(y2)2=165.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y--2} \right)^2} = \frac{{16}}{5}.
B.  
(x1)2+(y2)2=165.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y--2} \right)^2} = \frac{{16}}{5}.
C.  
(x1)2+(y2)2=45.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = \frac{4}{{\sqrt 5 }}.
D.  
(x1)2+(y2)2=5.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y--2} \right)^2} = 5.
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+84=y52=z1d:\frac{{x + 8}}{4} = \frac{{y - 5}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}. Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là

A.  
(4;- 2;1)
B.  
(4;2;- 1)
C.  
(4;- 2; - 1)
D.  
(4;2;1)
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm .

A.  
F(x)=x2+cosx+20.F\left( x \right) = {x^2} + \cos x + 20.
B.  
F(x)=x2cosx+20.F\left( x \right) = {x^2} - \cos x + 20.
C.  
F(x)=12x2+cosx+20.F\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^2} + \cos x + 20.
D.  
F(x)=12x2cosx+20.F\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^2} - \cos x + 20.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết SA = 4. Gọi M, N lần lượt là chiều cao của A lên cạnh SB và SC. Thể tích khối tứ diện AMNC là

A.  
76841.\frac{{768}}{{41}}.
B.  
12841.\frac{{128}}{{41}}.
C.  
38441.\frac{{384}}{{41}}.
D.  
25641.\frac{{256}}{{41}}.
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh C(- 2;2;2) và trọng tâm G(- 1;1;2). Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC, biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và điểm B thuộc trục Oz

A.  
A(1;1;0),B(0;0;4).A\left( { - 1;1;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right).
B.  
A(1;1;0),B(0;0;4).A\left( { - 1; - 1;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right).
C.  
A(1;0;1),B(0;0;4).A\left( { - 1;0;1} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right).
D.  
A(4;4;0),B(0;0;1).A\left( { - 4;4;0} \right),\,\,B\left( {0;0;1} \right).
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
P = 7
B.  
P = - 4
C.  
P = 4
D.  
P = 10
Câu 31: 0.2 điểm

Biết rằng

A.  
P = 1
B.  
P = 0
C.  
P=12.P = - \frac{1}{2}.
D.  
P = - 1
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN.

A.  
MN=433MN = 4\sqrt {33}
B.  
MN=226,5MN = 2\sqrt {26,5}
C.  
MN=416,5MN = 4\sqrt {16,5}
D.  
MN=233MN = 2\sqrt {33}
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.  
x3dx=x4+C4\int {{x^3}{\rm{d}}x} = \frac{{{x^4} + C}}{4}
B.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x} = \ln x + C
C.  
sinxdx=Ccosx\int {\sin x dx} = C - \cos x
D.  
2exdx=2(ex+C)\int {2{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x} = 2\left( {{{\rm{e}}^x} + C} \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.  
a333.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
B.  
2a333.\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.
C.  
3a316.\frac{{3{a^3}}}{{16}}.
D.  
a316.\frac{{{a^3}}}{{16}}.
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm bằng

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
1
B.  
- 3
C.  
4
D.  
5
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh aa. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A'C', C'B'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và AB' bằng

A.  
a23.\frac{{a\sqrt 2 }}{3}.
B.  
a24.\frac{{a\sqrt 2 }}{4}.
C.  
a34.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.
D.  
a54.\frac{{a\sqrt 5}}{4}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số có 4 nghiệm phân biệt.

A.  
B.  
3m1. - 3 \le m \le - 1.
C.  
m > - 1
D.  
- 3 < m < - 1
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình vuông Tổng chu vi các hình vuông đó bằng

A.  
2+2.2 + \sqrt 2 .
B.  
4(2+2).4\left( {2 + \sqrt 2 } \right).
C.  
6+22.6 + 2\sqrt 2 .
D.  
3+22.\frac{{3 + \sqrt 2 }}{2}.
Câu 41: 0.2 điểm

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xexy = \sqrt x {{\rm{e}}^x}, trục hoành và đường thẳng x = 1 là:

A.  
π4(e2+1)\frac{\pi }{4}\left( {{{\rm{e}}^2} + 1} \right)
B.  
14(e2+1)\frac{1}{4}\left( {{{\rm{e}}^2} + 1} \right)
C.  
π4(e41)\frac{\pi }{4}\left( {{{\rm{e}}^4} - 1} \right)
D.  
14(e41)\frac{1}{4}\left( {{{\rm{e}}^4} - 1} \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Ông Bách dự định đầu tư khoản tiền 20 triệu đồng vào một dự án với lãi suất tăng dần: 3,35%/năm trong 3 năm đầu, 3,75%/năm trong 2 năm kế tiếp và 4,8%/năm ở 5 năm cuối. Khoản tiền mà ông Bách nhận được (cả vốn và lãi) cuối năm thứ 10 là

A.  
25 triệu
B.  
30 triệu
C.  
35 triệu
D.  
40 triệu
Câu 43: 0.2 điểm

Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được cả con thỏ 3 trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ là

A.  
45.\frac{4}{5}.
B.  
435.\frac{4}{35}.
C.  
2935.\frac{29}{35}.
D.  
3135.\frac{31}{35}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho parabol (P):y=x2(P):y=x^2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng AB.

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
43\frac{4}{3}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
56\frac{5}{6}
Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 2018 để phương trình ex2+1x2x+1x+m=x3+mx2+xx4+1{e^{\sqrt {{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}}} - \sqrt {x + \frac{1}{x} + m} }} = \frac{{{x^3} + m{x^2} + x}}{{{x^4} + 1}} có nghiệm thực dương?

A.  
2016
B.  
2017
C.  
2018
D.  
2019
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh aa trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại A ta lấy điểm S di động. Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt là H, K. Thể tích lớn nhất của tứ diện ACHK bằng

A.  
a36.\frac{{{a^3}}}{6}.
B.  
a3212.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.
C.  
a3632.\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{32}}.
D.  
a3316.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số thực bằng

A.  
4+303.\frac{{4 + \sqrt {30} }}{3}.
B.  
8+303.\frac{{8 + \sqrt {30} }}{3}.
C.  
6+303.\frac{{6 + \sqrt {30} }}{3}.
D.  
12+303.\frac{{12 + \sqrt {30} }}{3}.
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn

A.  
13+1\sqrt {13} + 1
B.  
10+1\sqrt {10} + 1
C.  
13\sqrt {13}
D.  
10\sqrt {10}
Câu 50: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
6

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,898 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,353 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,145 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,961 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,505 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,699 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,911 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,493 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!