thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+3x2mf(x) = {x^3} + 3{x^2} - m. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số f(x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

A.  
[m0m4\left[ \begin{array}{l} m \le 0\\ m \ge 4 \end{array} \right.
B.  
m[0;4]m \in \left[ {0;4} \right]
C.  
[mlt;0mgt;4\left[ \begin{array}{l} m < 0\\ m > 4 \end{array} \right.
D.  
m(0;4)m \in (0;4)
Câu 2: 0.2 điểm

Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đến xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men. Để đi đến C, đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc 4(km/h), rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 (km/h). Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km (hình vẽ). Hỏi vị trí điểm D cách A bao xa để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất?

A.  
AD=53kmAD = 5\sqrt 3 km
B.  
AD=25kmAD = 2\sqrt 5 km
C.  
AD=52kmAD = 5\sqrt 2 km
D.  
AD=35kmAD = 3\sqrt 5 km
Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x3x2+x6y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - 6}} có bao nhiêu tiệm cận?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Khẳng định sau đây là sai?

A.  
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (1;+)(1; + \infty )
B.  
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; -1)
C.  
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
D.  
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (;2)( - \infty ; - 2)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=x3x2+1y = {x^3} - {x^2} + 1
B.  
y=x3+x2+1y = {x^3} + {x^2} + 1
C.  
y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2
D.  
y=x3+3x+2y = - {x^3} + 3x + 2
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số y = f'(x) có đồ thị hàm số như hình dưới đây:

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.  
(;2);(1;+)( - \infty ;2);(1; + \infty )
B.  
C.  
(2;+)( - 2; + \infty )
D.  
(-4; 0)
Câu 7: 0.2 điểm

Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
B.  
Ba mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
C.  
Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D.  
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=8x5x+3y = \frac{{8x - 5}}{{x + 3}} . Kết luận nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)(3;+)( - \infty ; - 3) \cup ( - 3; + \infty )
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
C.  
Hàm số đồng biến trên R
D.  
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 9: 0.2 điểm

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A.  
y=x33x2y = - {x^3} - 3x - 2
B.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
C.  
y=x3+3x22y = - {x^3} + 3{x^2} - 2
D.  
y=x3+3x21y = - {x^3} + 3{x^2} - 1
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình xm9x2=0x - m - \sqrt {9 - {x^2}} = 0 có đúng 1 nghiệm dương?

A.  
m(3;3].m \in \left( { - 3;\left. 3 \right]} \right..
B.  
m(3;3]{32}.m \in \left( { - 3;\left. 3 \right]} \right. \cup \left\{ { - 3\sqrt 2 } \right\}.
C.  
m[0;3].m \in \left[ {0;3} \right].
D.  
m=±32.m = \pm 3\sqrt 2 .
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
ab < 0,bc > 0,cd < 0
B.  
ab < 0,bc < 0,cd > 0
C.  
ab > 0,bc > 0,cd < 0.
D.  
ab > 0,bc > 0,cd > 0.
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

A.  
(0;1)
B.  
(-1;0)
C.  
(;1).\left( { - \infty ;1} \right).
D.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 14: 0.2 điểm

Cho đồ thị (C) của hàm số là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 15: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cos2x4sinxy = 3c{\rm{os}}2x - 4\sin x là:

A.  
1
B.  
-7
C.  
-5
D.  
11/3
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2; 2] và có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình 3f(x+2)4=03f(x + 2) - 4 = 0 trên đoạn [-2; 2] là?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số có đô thị như hình vẽ dưới đây. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau:

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B.  
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;1).
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).\left( {0; + \infty } \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số y=x3(m+2)x+my = {x^3} - (m + 2)x + m đạt cực tiểu tại x = 1 khi:

A.  
m = -1
B.  
m = 2
C.  
m = -2
D.  
m = 1
Câu 19: 0.2 điểm

ho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A.  
a3312.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.
B.  
a339.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.
C.  
a3524.\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}.
D.  
a356.\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với . Biết BC’ hợp với mặt phẳng (AA’C’C) với môt góc 300 và hợp với mặt phẳng đáy góc a sao cho sina=64\sin a = \frac{{\sqrt 6 }}{4}. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh BB’ và A’C’. Khoảng cách MN và AC’ là:

A.  
a64.\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.
B.  
a36.\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.
C.  
a54.\frac{{a\sqrt 5 }}{4}.
D.  
a/3
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3=3x29x+2.y = {x^3} = 3{x^2} - 9x + 2. Chọn kết luận đúng?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 3
Câu 22: 0.2 điểm

Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y=xmx23x+7y = x - \sqrt {m{x^2} - 3x + 7} có tiệm cận ngang.

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m±1.m \pm 1.
D.  
không có m
Câu 23: 0.2 điểm

Số giao điểm của đường cong y=x32x2+2x+1y = {x^3} - 2{x^2} + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y = f(|x|) như hình vẽ:

Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A.  
f(x)=x3+x2+4x+4f(x) = - {x^3} + {x^2} + 4x + 4
B.  
f(x)=x3x24x+4f(x) = {x^3} - {x^2} - 4x + 4
C.  
f(x)=x3x2+4x+4f(x) = - {x^3} - {x^2} + 4x + 4
D.  
f(x)=x3+x24x4f(x) = {x^3} + {x^2} - 4x - 4
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số ?

A.  
7
B.  
6
C.  
5
D.  
8
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a CD = 2a Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của BD. Biết thể tích tứ diện SBCD bằng a36\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 6 }}. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

A.  
a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
B.  
a26.\frac{{a\sqrt 2 }}{6}.
C.  
a36.\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.
D.  
a64.\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.
Câu 27: 0.2 điểm

Một khối lập phương có cạnh bằng a (cm). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 (cm) thì thể tích tăng thêm 98 (cm3). Giá trị của a bằng:

A.  
6 (cm).
B.  
5 (cm).
C.  
4 (cm).
D.  
3 (cm).
Câu 28: 0.2 điểm

Cho đồ thị để có đúng một tiếp tuyến của (C) qua (0;b):

A.  
9
B.  
16
C.  
2
D.  
17
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDE có đáy hình ngũ giác và có thể tích là V. Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 3 lần đồng thời giảm độ dài các cạnh đi 3 lần thì ta được khối chóp mới S’.A’B’C’D’E’ có thể tích là V’. Tỷ số thể tích VV\frac{{V'}}{V} là:

A.  
3
B.  
1/5
C.  
1
D.  
1/3
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC=600\angle ABC = {60^0}. Chân đường cao hạ từ B’ trùng với tâm O của đáy ABCD; góc giữa mặt phẳng (BB’C’C)với đáy bằng 600. Thể tích lăng trụ bằng:

A.  
3a338.\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.
B.  
2a339.\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{9}.
C.  
3a328.\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}.
D.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
Câu 31: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x1+xy = \frac{{2 - x}}{{1 + \left| x \right|}} là:

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng -2?

A.  
m = 5
B.  
[m=5m=2.\left[ \begin{array}{l} m = 5\\ m = 2 \end{array} \right..
C.  
m = 2
D.  
m = 3
Câu 33: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A.  
10
B.  
8
C.  
6
D.  
12
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f’(x) như hình bên:

Hỏi hàm số g(x)=f(32x)g(x) = f(3 - 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(1; 3)
D.  
(0; 2)
Câu 35: 0.2 điểm

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A.  
2017
B.  
2019
C.  
2018
D.  
2020
Câu 36: 0.2 điểm

Một xưởng sản xuất cần làm 100 chiếc hộp inox bằng nhau, hình dạng là hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông (họp không có nắp), với thể tích là 108dm3/1108d{m^3}/1 hộp. Giá inox là 47.000 đồng/1dm2 . Hãy tính toán sao cho tổng tiền chi phí cho 100 chiếc hộp là ít nhất, và số tiền tối thiểu đó là bao nhiêu (nếu chỉ tính số inox vừa đủ để sản xuất 100 chiếc hộp, không có phần dư thừa, cắt bỏ)?

A.  
1.692.000.000 đồng.
B.  
507.666.000 đồng.
C.  
1.015.200.000 đồng.
D.  
235.800.000 đồng.
Câu 37: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số là:

A.  
[y=9x+19y=9x21\left[ \begin{array}{l} y = 9x + 19\\ y = 9x - 21 \end{array} \right.
B.  
[y=9x19y=9x+21\left[ \begin{array}{l} y = 9x - 19\\ y = 9x + 21 \end{array} \right.
C.  
[y=9x15y=9x+17\left[ \begin{array}{l} y = 9x - 15\\ y = 9x + 17 \end{array} \right.
D.  
y = 9x - 15
Câu 38: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2x3+3x212x+2f(x) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2 trên đoạn [-1; 2] là:

A.  
11
B.  
10
C.  
6
D.  
15
Câu 39: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hai khối lập phương lần lượt có cạnh là 4cm và 8cm là hai khối đa diện đồng dạng.
B.  
Khối chóp tam giác đều là khối chóp có đáy là tam giác đều.
C.  
Hai khối tứ diện đều có diện tích mỗi mặt là 3m2 và 12m2 là hai khối đa diện đều.
D.  
Khối lăng trụ tứ giác đều và khối hộp chữ nhật là hai khối đa diện đồng dạng.
Câu 40: 0.2 điểm

Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh của hình:

A.  
Hình lập phương.
B.  
Hình tứ diện đều.
C.  
Hình lăng trụ tam giác.
D.  
Hình lăng trụ tam giác.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=xsin2x+3.y = x - \sin 2x + 3.Chọn kết luận đúng.

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=π3.x = \frac{\pi }{3}.
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=π6.x = - \frac{\pi }{6}.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x=π6.x = \frac{\pi }{6}.
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x=π6.x = - \frac{\pi }{6}.
Câu 42: 0.2 điểm

Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây?

A.  
y=2x2+12xy = \frac{{2{x^2} + 1}}{{2 - x}}
B.  
y=x2+2x+11+xy = \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{1 + x}}
C.  
y=x+112xy = \frac{{x + 1}}{{1 - 2x}}
D.  
y=2x2x+2y = \frac{{2x - 2}}{{x + 2}}
Câu 43: 0.2 điểm

Hình đa diện có bao nhiêu cạnh?

A.  
15
B.  
12
C.  
16
D.  
20
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác đinh, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên (-2;0)
B.  
Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 4.
C.  
Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt.
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1x+1.y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;0) là:

A.  
y=12x32.y = \frac{1}{2}x - \frac{3}{2}.
B.  
y=12x12.y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{2}.
C.  
y=12x+12.y = \frac{1}{2}x + \frac{1}{2}.
D.  
y=14x12y = \frac{1}{4}x - \frac{1}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a,AB=a3AB = a,A'B = a\sqrt 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
C.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
D.  
a322\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Số mặt phẳng đối xứng xủa hình lập phương là:

A.  
3
B.  
6
C.  
8
D.  
9
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V, có O là tâm của đáy. Lấy M là trung điểm của cạnh bên SC. Thể tích khối tứ diện ABMC bằng:

A.  
V4\frac{V}{4}
B.  
V2\frac{V}{2}
C.  
V16\frac{V}{16}
D.  
V8\frac{V}{8}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC),SC=a\left( {ABC} \right),SC = a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a3212\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{12}
C.  
a339\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}
D.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{12}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,899 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,354 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,146 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,962 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,506 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,700 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,911 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,494 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!