thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị của a sao cho phương trình log2(x+a)=3{\log _2}\left( {x + a} \right) = 3 có nghiệm x = 2 là

A.  
10
B.  
5
C.  
6
D.  
1
Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(3; 2; 1) và có vectơ phương u=(1;5;2)\overrightarrow u = \left( { - 1;5;2} \right)

A.  
d:x+13=y52=z21d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}
B.  
d:x+31=y+25=z+12d:\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z + 1}}{2}
C.  
d:x13=y+52=z+21d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 5}}{2} = \frac{{z + 2}}{1}
D.  
d:x31=y25=z12d:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{2}
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y=2x33x26mx+my = 2{x^3} - 3{x^2} - 6mx + m nghịch biến trên khoảng (-1; 1).

A.  
m2m \ge 2
B.  
m0m \ge 0
C.  
m14m \le - \frac{1}{4}
D.  
m14m \ge \frac{1}{4}
Câu 4: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
4
C.  
2
D.  
6
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là:

A.  
(x+2)2+(y+4)2+(z1)2=26{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6
B.  
(x2)2+(y4)2+(z+1)2=26{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6
C.  
(x2)2+(y4)2+(z+1)2=24{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24
D.  
(x+2)2+(y+4)2+(z1)2=24{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
1
B.  
-1
C.  
0
D.  
-5/2
Câu 7: 0.2 điểm

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
110\frac{1}{10}
C.  
15\frac{1}{5}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 8: 0.2 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z = 3 - 4i?

A.  
Điểm A
B.  
Điểm B
C.  
Điểm C
D.  
Điểm D
Câu 9: 0.2 điểm

Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V(m3). 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích khí CO2 năm 2016 là

A.  
V2016=V.((100+a)(100+n))101020(m3).{V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {\left( {100 + a} \right)\left( {100 + n} \right)} \right)}^{10}}}}{{{{10}^{20}}}}\left( {{m^3}} \right).
B.  
V2016=V+V.(1+a+n)18(m3).{V_{2016}} = V + V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).
C.  
V2016=V.(100+a)10.(100+n)81036(m3).{V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {100 + a} \right)}^{10}}.{{\left( {100 + n} \right)}^8}}}{{{{10}^{36}}}}\left( {{m^3}} \right).
D.  
V2016=V.(1+a+n)18(m3).{V_{2016}} = V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1; 5] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [-1; 5]. Giá trị của M - m bằng ?

A.  
4
B.  
1
C.  
6
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x), hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f’(x).

Hàm số g(x)=f(x)x33+x2x+2g(x) = f(x) - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = -1
D.  
x = 2
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; 2; 1) và đường thẳng đi qua M và chứa đường thẳng (d).

A.  
(α):2y+z5=0.\left( \alpha \right):2y + z - 5 = 0.
B.  
(α):2y+z+3=0.\left( \alpha \right): - 2y + z + 3 = 0.
C.  
(α):6x+10y11z16=0.\left( \alpha \right):6x + 10y - 11z - 16 = 0.
D.  
(α):6x+10y11z36=0.\left( \alpha \right):6x + 10y - 11z - 36 = 0.
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng thì m phải có giá trị bằng:

A.  
1
B.  
-4
C.  
-1
D.  
0
Câu 14: 0.2 điểm

Nếu 2 số thực x, y thỏa: x(3+2i)+y(14i)=1+24ix\left( {3 + 2i} \right) + y\left( {1 - 4i} \right) = 1 + 24i thì x + y bằng:

A.  
-3
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y=1f(3x)2y = \frac{1}{{f\left( {3 - x} \right) - 2}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x44x2+1y = {x^4} - 4{x^2} + 1 cắt trục Ox tại mấy điểm?

A.  
3
B.  
4
C.  
0
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình ?

A.  
1
B.  
3
C.  
vô số
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z(23i)=2\left| {z - (2 - 3i)} \right| = 2 là đường tròn có phương trình nào sau đây?

A.  
x2+y24x+6y+9=0{x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 9 = 0
B.  
x2+y24x6y+9=0{x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 9 = 0
C.  
x2+y24x+6y+11=0{x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 11 = 0
D.  
x2+y24x6y+11=0{x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 11 = 0
Câu 19: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
7
B.  
16
C.  
19
D.  
11
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA=a3AA' = a\sqrt 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt đáy trùng với trung điểm I của đoạn thẳng AB. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A.  
a33324\frac{{{a^3}\sqrt {33} }}{{24}}
B.  
3a34\frac{{3{a^3}}}{4}
C.  
a3338\frac{{{a^3}\sqrt {33} }}{8}
D.  
a3114\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}
Câu 21: 0.2 điểm

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng

A.  
250cm2250c{m^2}
B.  
800cm2800c{m^2}
C.  
8003cm2\frac{{800}}{3}c{m^2}
D.  
4003cm2\frac{{400}}{3}c{m^2}
Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị của I=(x2+2x)lnxdxI = \int {\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{x}} \right)\ln xdx} bằng:

A.  
I=2ln2x+x22lnxx24+C.I = \,2{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.
B.  
I=ln2x2+x22lnxx24+C.I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{2} + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.
C.  
I=ln2x+x22lnxx24+C.I = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.
D.  
I=ln2x+x22lnxx22+CI = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + C
Câu 23: 0.2 điểm

Biết theo a. b

A.  
I=b1aI = \frac{b}{{1 - a}}
B.  
I=ba1I = \frac{b}{{a - 1}}
C.  
I=baI = \frac{b}{a}
D.  
I=b1+aI = \frac{b}{{1 + a}}
Câu 24: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là

A.  
100.[(1,01)61]100.\left[ {\left( {1,01} \right)6 - 1} \right] triệu đồng.
B.  
101.[(1,01)271]101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right] triệu đồng.
C.  
100.[(1,01)271]100.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right]triệu đồng.
D.  
101.[(1,01)261]101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{26}} - 1} \right] triệu đồng.
Câu 25: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+1f(x) = {e^{ - x}} + 1

A.  
ex+x+C - {e^{ - x}} + x + C
B.  
ex+x+C{e^{ - x}} + x + C
C.  
ex+x+C{e^x} + x + C
D.  
ex+x+C - {e^x} + x + C
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm bằng

A.  
2
B.  
10
C.  
-4
D.  
9/2
Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 4x5.2x+4=0{4^x} - {5.2^x} + 4 = 0

A.  
{1;4}
B.  
{1}
C.  
{0}
D.  
{0; 2}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt g(x)=f[f(x)]g\left( x \right) = f\left[ {f\left( x \right)} \right]. Tìm số nghiệm của phương trình g’(x) = 0.

A.  
4
B.  
6
C.  
2
D.  
8
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song song với đường thẳng \(\left( \Delta \right):\left\{ \begin{array}{l}

x = - 2 + t\\
y = - 1 - 2t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\), có véctơ chỉ phương là:

A.  
u=(1;3;4)\overrightarrow u = ( - 1; - 3;4)
B.  
u=(2;1;3)\overrightarrow u = ( - 2; - 1;3)
C.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = (1; - 2;1)
D.  
u=(0;2;3)\overrightarrow u = (0; - 2;3)
Câu 30: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) có u1=14,d=14{u_1} = \frac{1}{4},d = - \frac{1}{4}. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A.  
S5=54{S_5} = - \frac{5}{4}
B.  
S5=34{S_5} = - \frac{3}{4}
C.  
S5=154{S_5} = - \frac{15}{4}
D.  
S5=94{S_5} = - \frac{9}{4}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho .

A.  
S=13S = \frac{1}{3}
B.  
S=23S = \frac{2}{3}
C.  
S=56S = \frac{5}{6}
D.  
S=12S = \frac{1}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SCN) theo a.

A.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a24\frac{{a\sqrt 2 }}{4}
C.  
4a33\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Câu 33: 0.2 điểm

Biết phương trình có một nghiệm z = 1+ 2i. Tính a + b

A.  
1
B.  
-5
C.  
-3
D.  
3
Câu 34: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(x+ex)y = {\log _2}\left( {x + {e^x}} \right)

A.  
y=1+ex(x+ex)ln2y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}
B.  
y=1+exx+exy' = \frac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}
C.  
y=1(x+ex)ln2y' = \frac{1}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}
D.  
y=1+exln2y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}
Câu 35: 0.2 điểm

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn knk \le n. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Ank=n!k!A_n^k = n!k!
B.  
Ank=n!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
C.  
Ank=n!k!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}
D.  
Ank=n!k!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho nhỏ nhất

A.  
M(3;3;3).M\left( { - 3;3;3} \right).
B.  
M(3;3;3).M\left( { - 3; - 3;3} \right).
C.  
M(3;3;3).M\left( {3; - 3;3} \right).
D.  
M(3;3;3).M\left( {3;3; - 3} \right).
Câu 37: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x4x+1y = \frac{{x - 4}}{{x + 1}}
B.  
y=x3+3x24y = {x^3} + 3{x^2} - 4
C.  
y=x4+3x24y = {x^4} + 3{x^2} - 4
D.  
y=x3+3x24y = - {x^3} + 3{x^2} - 4
Câu 38: 0.2 điểm

Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c.

A.  
r=a2+b2+c23r = \frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{3}
B.  
r=a2+b2+c2r = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
C.  
r=12a2+b2+c2r = \frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
D.  
r=12(a+b+c)r = \frac{1}{2}(a + b + c)
Câu 39: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a Gọi

A.  
32.\frac{{\sqrt 3 }}{2}.
B.  
1/2
C.  
155.\frac{{\sqrt {15} }}{5}.
D.  
35.\frac{{\sqrt {3} }}{5}.
Câu 40: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log215xx2=log1256x1{\log _2}\frac{1}{{{5^{x - {x^2}}}}} = {\log _{\frac{1}{2}}}{5^{6x - 1}} bằng

A.  
P = 5
B.  
P = -5
C.  
P = -7
D.  
P = 7
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-2; 0)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(-2; 1)
D.  
(0; 4)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức . Tính S = a + b.

A.  
S = 17
B.  
S = -17
C.  
S = 5
D.  
S = 7
Câu 43: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(3;+).\left( {3; + \infty } \right).
B.  
(;2)(3;+).\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).
C.  
(;2).\left( { - \infty ;2} \right).
D.  
(2; 3)
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB = 2, AD = 3, AA’ = 4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của khối nón (N).

A.  
5π5\pi
B.  
8π8\pi
C.  
256π\frac{{25}}{6}\pi
D.  
133π\frac{{13}}{3}\pi
Câu 45: 0.2 điểm

Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
4πa34\pi {a^3}
C.  
12πa312\pi {a^3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1),B(3;3;1)A\left( {1;\,1;\, - 1\,} \right),B\left( { - 3;\,3;1} \right). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(-1; 2; 0)
B.  
(-2;4; 0)
C.  
(-2; 1; 1)
D.  
(-4; 2; 2)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM = 2MA', NB' = 2NB, PC = PC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A'B'C'MNP. Tính tỉ số V1V2\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.

A.  
V1V2=12\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}
B.  
V1V2=1\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1
C.  
V1V2=23\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}
D.  
V1V2=2\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ.

Hàm số y=f(1x2)+xy = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(2; 4)
B.  
(-4; -2)
C.  
(-2; 0)
D.  
(0; 2)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh lvà bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón.

A.  
Stp=2πR(l+R).{S_{tp}} = 2\pi R(l + R).
B.  
Stp=πR(2l+R).{S_{tp}} = \pi R(2l + R).
C.  
Stp=πR(l+R).{S_{tp}} = \pi R(l + R).
D.  
Stp=πR(l+2R).{S_{tp}} = \pi R(l + 2R).
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Tìm số nghiệm thực của phương trình f(x) + 1 =0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,899 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,354 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,146 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,962 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,506 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,700 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,912 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,494 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!