thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0),B(0;0;2),C(0;3;0)A\left( { - 1;0;0} \right),\,B\left( {0;0;2} \right),\,C\left( {0; - 3;0} \right). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A.  
144.\frac{{\sqrt {14} }}{4}.
B.  
14.\sqrt {14} .
C.  
143.\frac{{\sqrt {14} }}{3}.
D.  
42.\frac{{\sqrt 4 }}{2}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng .

A.  
401
B.  
404
C.  
403
D.  
402
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne 1\\
a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 1
\end{array} \right.\,\,\) liên tục tại điểm x0=1x_0=1

A.  
a = 0
B.  
a = - 1
C.  
a = 2
D.  
a = 1
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

A.  
a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
B.  
aa
C.  
a63.\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
D.  
a306.\frac{{a\sqrt {30} }}{6}.
Câu 5: 0.2 điểm

Gọi . Chọn khẳng định đúng?

A.  
x0(π2;π).{x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right).
B.  
x0(3π2;2π).{x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right).
C.  
x0(0;π2).{x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).
D.  
x0(π;3π2).{x_0} \in \left( {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right).
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=x4x3x+2019y = {x^4} - {x^3} - x + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 7: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=xx+3f\left( x \right) = \frac{x}{{x + 3}} trên đoạn [- 2;3] bằng

A.  
- 2
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
3
D.  
2
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1).\left( { - \infty ;1} \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).\left( {1; + \infty } \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).\left( { - 1; + \infty } \right).
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+3x21y = - {x^3} + 3{x^2} - 1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

A.  
Hình 3
B.  
Hình 1
C.  
Hình 2
D.  
Hình 4
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi n là số nguyên dương sao cho

A.  
P = 23
B.  
P = 41
C.  
P = 43
D.  
P = 32
Câu 11: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x3)2018{\left( {2x - 3} \right)^{2018}} thành đa thức

A.  
2019
B.  
2020
C.  
2018
D.  
2017
Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

A.  
V2.\frac{V}{2}.
B.  
V3.\frac{V}{3}.
C.  
3V2.\frac{3V}{2}.
D.  
2V3.\frac{2V}{3}.
Câu 13: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?

A.  
107 667 000 đồng
B.  
105 370 000 đồng
C.  
111 680 000 đồng
D.  
116 570 000 đồng
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
(1;2)
D.  
(0;1) và (2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 15: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD.

A.  
30030^0
B.  
60060^0
C.  
90090^0
D.  
1200120^0
Câu 16: 0.2 điểm

Cho . Tính giá trị của biểu thức 12A + 7B.

A.  
23252.\frac{{23}}{{252}}.
B.  
241252.\frac{{241}}{{252}}.
C.  
529.\frac{{52}}{9}.
D.  
79.\frac{{7}}{9}.
Câu 17: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ) là

A.  
(;12).\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).
B.  
(;0).\left( { - \infty ;0} \right).
C.  
(12;+).\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).
D.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
x = - 2
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = 4
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1{3^{{x^2} + 2x}} = 1.

A.  
S={1;3}.S = \left\{ { - 1;3} \right\}.
B.  
S={0;2}.S = \left\{ {0; - 2} \right\}.
C.  
S={1;3}.S = \left\{ {1; - 3} \right\}.
D.  
S={0;2}.S = \left\{ {0;2} \right\}.
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho .

A.  
(2;- 3;- 1)
B.  
(- 3;2;- 1)
C.  
(- 1;2;- 3)
D.  
(2;- 1; - 3)
Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=log3x.y = {\log _{\sqrt 3 }}x.
B.  
y=logπ4x.y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}x.
C.  
y=(π3)x.y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}.
D.  
y=log2(x+1).y = {\log _2}\left( {\sqrt x + 1} \right).
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,BAC=1200AB = AC = a,\,\,BAC = {120^0}. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  
V=a3.V = {a^3}.
B.  
V=a32.V = \frac{{{a^3}}}{2}.
C.  
V=2a3.V = 2{a^3}.
D.  
V=a38.V = \frac{{{a^3}}}{8}.
Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn có tập xác định R.

A.  
2018
B.  
1009
C.  
2019
D.  
2017
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
C.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
S=4πa2.S = 4\pi {a^2}.
B.  
S=8πa2.S = 8\pi {a^2}.
C.  
S=24πa2.S = 24\pi {a^2}.
D.  
S=16πa2.S = 16\pi {a^2}.
Câu 26: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
4
B.  
8
C.  
6
D.  
2
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số có đúng một cực trị.
B.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3
D.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x.y = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}.

A.  
x333x22lnx+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C.
B.  
x333x22+1x2+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + C.
C.  
x333x22lnx+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln x + C.
D.  
x333x22+lnx+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
P = - 4
B.  
P = 10
C.  
P = 7
D.  
P = 4
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+my = - {x^3} - 3{x^2} + m trên đoạn [- 1;1] bằng 0.

A.  
m = 6
B.  
m = 4
C.  
m = 0
D.  
m = 2
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
9
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 32: 0.2 điểm

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
Vô số điểm
C.  
2
D.  
0
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A.  
432
B.  
234
C.  
132
D.  
243
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O', bán kinh đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O' lấy điểm B. Đặt khi thể tích khối tứ diện OO'AB đạt giá trị lớn nhất.

A.  
tanα=12.\tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.
B.  
tanα=12.\tan \alpha = \frac{1}{2}.
C.  
tanα=1.\tan \alpha = 1.
D.  
tanα=2.\tan \alpha = \sqrt 2 .
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x143x+13x5y = \frac{{x - 1}}{{4\sqrt {3x + 1} - 3x - 5}}.

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

A.  
5a354.\frac{{5{a^3}}}{{54}}.
B.  
4a39.\frac{{4{a^3}}}{9}.
C.  
2a39.\frac{{2{a^3}}}{9}.
D.  
4a327.\frac{{4{a^3}}}{{27}}.
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25SA = BC = 3;\,\,SB = AC = 4;\,\,SC = AB = 2\sqrt 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
39012.\frac{{\sqrt {390} }}{{12}}.
B.  
3906.\frac{{\sqrt {390} }}{{6}}.
C.  
3908.\frac{{\sqrt {390} }}{{8}}.
D.  
3904.\frac{{\sqrt {390} }}{{4}}.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC = 1. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB = OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

A.  
64.\frac{{\sqrt 6 }}{4}.
B.  
6.\sqrt 6 .
C.  
63.\frac{{\sqrt 6 }}{3}.
D.  
62.\frac{{\sqrt 6 }}{2}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại . Tính khoảng cách từ C tới (SAB).

A.  
32cm.\frac{{\sqrt 3 }}{2}cm.
B.  
52cm.\frac{{\sqrt 5 }}{2}cm.
C.  
34cm.\frac{{\sqrt 3 }}{4}cm.
D.  
54cm.\frac{{\sqrt 5 }}{4}cm.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng.

A.  
6π.\frac{6}{\pi }.
B.  
2π.\frac{2}{\pi }.
C.  
4π.\frac{4}{\pi }.
D.  
1π.\frac{1}{\pi }.
Câu 41: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e3m+em=2(x+1x2)(1+x1x2){e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) có nghiệm.

A.  
[12ln2;+).\left[ {\frac{1}{2}\ln 2; + \infty } \right).
B.  
(0;12ln2).\left( {0;\frac{1}{2}\ln 2} \right).
C.  
(;12ln2].\left( { - \infty ;\frac{1}{2}\ln 2} \right].
D.  
(0;1e).\left( {0;\frac{1}{e}} \right).
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số như sau:

Hàm số thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(0;2)
B.  
(;2017).\left( { - \infty ; - 2017} \right).
C.  
(- 2017;0)
D.  
(2017;+).\left( {2017; + \infty } \right).
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng .

A.  
2020
B.  
2019
C.  
2028
D.  
2018
Câu 44: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng .

A.  
0,079
B.  
0,055
C.  
0,014
D.  
0,0495
Câu 45: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn .

A.  
Pmin=172.{P_{\min }} = \frac{{17}}{2}.
B.  
Pmin=8.{P_{\min }} = 8.
C.  
Pmin=9.{P_{\min }} = 9.
D.  
Pmin=2524.{P_{\min }} = \frac{{25\sqrt 2 }}{4}.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
I = 3
B.  
I = 5
C.  
I = 2
D.  
I = 6
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn .

A.  
S={5;5}.S = \left\{ { - 5;5} \right\}.
B.  
S={7;5;1;1;5;7}.S = \left\{ { - 7; - 5; - 1;1;5;7} \right\}.
C.  
S={5;1;1;5}.S = \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}.
D.  
S={1;1}.S = \left\{ { - 1;1} \right\}.
Câu 48: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để lim9n+3n+15n+9n+a12187\lim \sqrt {\frac{{{9^n} + {3^{n + 1}}}}{{{5^n} + {9^{n + a}}}}} \le \frac{1}{{2187}}?

A.  
2018
B.  
2011
C.  
2012
D.  
2019
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB.

A.  
a155.\frac{{a\sqrt {15} }}{5}.
B.  
a22.\frac{{a\sqrt {2} }}{2}.
C.  
a77.\frac{{a\sqrt {7} }}{7}.
D.  
2a2a
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
8
B.  
4
C.  
6
D.  
2

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,806 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,899 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,354 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,146 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,962 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,506 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,700 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,911 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,104 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,494 lượt xem 57,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!