thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A.  
42
B.  
25
C.  
17
D.  
425
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân .

A.  
u5=1{u_5} = - 1
B.  
u5=48{u_5} = 48
C.  
u5=6{u_5} = - 6
D.  
u5=30{u_5} = - 30
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.  
(;1)\left( { - \infty ;\,1} \right)
B.  
(1;5)
C.  
(0;2)
D.  
(5;+)\left( {5;\, + \infty } \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại

A.  
x = 0
B.  
y = -1
C.  
x = -1
D.  
y = 2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số như sau:

Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x54x8y = \frac{{3x - 5}}{{4x - 8}}

A.  
x = 2
B.  
y = 2
C.  
y=34y = \frac{3}{4}
D.  
x=34x = \frac{3}{4}
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.  
y=x3+3x22y = {x^3} + 3{x^2} - 2
B.  
y=x44x2+3y = {x^4} - 4{x^2} + 3
C.  
y=x3+2x+3y = - {x^3} + 2x + 3
D.  
y=x4+8x2+1y = - {x^4} + 8{x^2} + 1
Câu 8: 0.2 điểm

Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5 với trục hoành.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log4(a2022){{\log }_{4}}\left( {{a}^{2022}} \right) bằng

A.  
4044log2a4044{\log _2}a
B.  
2022+log4a2022 + {\log _4}a
C.  
1011.log2a1011.{\log _2}a
D.  
11011log2a\frac{1}{{1011}}{\log _2}a
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log5xy = {\log _5}x

A.  
y=1xy' = \frac{1}{x}
B.  
y=1xln5y' = \frac{1}{{x\ln 5}}
C.  
y=xln5y' = \frac{x}{{\ln 5}}
D.  
y=15lnxy' = \frac{1}{{5\ln x}}
Câu 11: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức N=x12x6N = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[6]{x} với x > 0

A.  
N=xN = \sqrt x
B.  
N=x18N = {x^{\frac{1}{8}}}
C.  
N=x32N = \sqrt[2]{{{x^3}}}
D.  
N=x23N = \sqrt[3]{{{x^2}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 3x2=27{3^{x - 2}} = 27

A.  
x = 3
B.  
x = 5
C.  
x = 2
D.  
x = 9
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(4x3)=2{\log _2}\left( {4x - 3} \right) = 2

A.  
x = 7
B.  
x=74x = \frac{7}{4}
C.  
x=47x = \frac{4}{7}
D.  
x = 4
Câu 14: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=4x+sinxf\left( x \right)=4x+\sin x

A.  
x2cosx+C.{x^2} - \cos x + C.
B.  
2x2+cosx+C2{x^2} + \cos x + C
C.  
x2+cosx+C{x^2} + \cos x + C
D.  
2x2cosx+C2{x^2} - \cos x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=cos(4x+5)f\left( x \right)=\cos \left( 4x+5 \right) có một nguyên hàm là

A.  
sin(4x+5)+x - \sin \left( {4x + 5} \right) + x
B.  
14sin(4x+5)3\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) - 3
C.  
sin(4x+5)1\sin \left( {4x + 5} \right) - 1
D.  
14sin(4x+5)+3 - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) + 3
Câu 16: 0.2 điểm

Cho các hàm số .

A.  
01f(x)dx=4\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 4
B.  
01f(x)dx=8\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 8
C.  
01f(x)dx=8\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 8
D.  
01f(x)dx=4\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 122x4dx\int\limits_1^2 {2{x^4}} {\rm{d}}x bằng

A.  
625\frac{{62}}{5}
B.  
562\frac{5}{{62}}
C.  
315\frac{{31}}{5}
D.  
531\frac{5}{{31}}
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm của z.

A.  
zˉ=5+3i\bar z = - 5 + 3i
B.  
zˉ=5+3i\bar z = 5 + 3i
C.  
zˉ=3+5i\bar z = 3 + 5i
D.  
zˉ=35i\bar z = 3 - 5i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức .

A.  
z = 1 - 10i
B.  
z = 5 - 4i
C.  
z = 3 - 10i
D.  
z = 3 + 3i
Câu 20: 0.2 điểm

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2-3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
M(2;3)M\left( { - 2;3} \right)
B.  
Q(2;3)Q\left( { - 2; - 3} \right)
C.  
N(2;3)N\left( {2; - 3} \right)
D.  
P(2;3)P\left( {2;3} \right)
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
9a39{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
3a33{a^3}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối lập phương Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  
a3
B.  
3a
C.  
a2
D.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
Câu 23: 0.2 điểm

Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng

A.  
S=πr2S = \pi {r^2}
B.  
S=2πr2S = 2\pi {r^2}
C.  
S=4πr2S = 4\pi {r^2}
D.  
S=3πr2S = 3\pi {r^2}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A.  
50π(cm2)50\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
B.  
100π(cm2)100\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
C.  
50(cm2)50\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
D.  
100(cm2)100\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ của điểm N.

A.  
N(10;4;3)N\left( { - 10;4;3} \right)
B.  
N(2;2;6)N\left( { - 2; - 2;6} \right)
C.  
N(11;4;3)N\left( { - 11; - 4;3} \right)
D.  
N(11;4;3)N\left( { - 11;4;3} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có tọa độ là

A.  
(2;4;6)\left( { - 2;4; - 6} \right)
B.  
(2;4;6)\left( {2; - 4;6} \right)
C.  
(1;2;3)\left( {1; - 2;3} \right)
D.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Xác định m để mặt phẳng (P):3x-4y+2z+m=0 đi qua điểm A(3;1;-2).

A.  
m = -1
B.  
m = 1
C.  
m = 9
D.  
m = -9
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm ?

A.  
u1=(1;2;1).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right).
B.  
u2=(1;2;1).\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;2;1} \right).
C.  
u3=(3;2;3).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {3; - 2; - 3} \right).
D.  
u4=(3;2;3).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {3;2;3} \right).
Câu 29: 0.2 điểm

Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là

A.  
59\frac{5}{9}
B.  
2536\frac{{25}}{{36}}
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
1318\frac{{13}}{{18}}
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty ;+\infty \right)?

A.  
y=x4+3x2y = {x^4} + 3{x^2}
B.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
C.  
y=3x3+3x2y = 3{x^3} + 3x - 2
D.  
y=2x35x+1y = 2{x^3} - 5x + 1
Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2y = \sqrt {4 - {x^2}}

A.  
2
B.  
0
C.  
4
D.  
1
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
R
B.  
(;0)\left( { - \infty \,;\,0} \right)
C.  
(0;+)\left( {0\,;\, + \infty } \right)
D.  
[0;+)\left[ {0\,;\, + \infty } \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Nếu bằng :

A.  
a4b6{a^4}{b^6}
B.  
a6b12{a^6}{b^{12}}
C.  
a2b14{a^2}{b^{14}}
D.  
a8b14{a^8}{b^{14}}
Câu 34: 0.2 điểm

Tính môđun của số phức z biết zˉ=(43i)(1+i)\bar{z}=\left( 4-3i \right)\left( 1+i \right).

A.  
z=52\left| z \right| = 5\sqrt 2
B.  
z=2\left| z \right| = \sqrt 2
C.  
z=252\left| z \right| = 25\sqrt 2
D.  
z=72\left| z \right| = 7\sqrt 2
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng .

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C,BC=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng

A.  
2a\sqrt 2 a
B.  
2a2\frac{{\sqrt 2 a}}{2}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm .

A.  
(x1)2+(y4)2+(z3)2=18{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18
B.  
(x1)2+(y4)2+(z3)2=16{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16
C.  
(x1)2+(y+4)2+(z3)2=16{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16
D.  
(x1)2+(y+4)2+(z3)2=18{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18
Câu 38: 0.2 điểm

Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với A(3;1;2),B(3;2;5),C(1;6;3)A(3;1;2),\,B(-3;2;5),C(1;6;-3)

A.  
{x=1+ty=13tz=84t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 3t\\ z = 8 - 4t \end{array} \right.
B.  
{x=14ty=3+3tz=4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = - 3 + 3t\\ z = 4 - t \end{array} \right.
C.  
{x=34ty=1+3tz=2t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 4t\\ y = 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.
D.  
{x=1+3ty=3+4tz=4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 3 + 4t\\ z = 4 - t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số như hình vẽ

Đặt h(x)=3f(x)x3+3xh\left( x \right)=3f\left( x \right)-{{x}^{3}}+3x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
maxh(x)[3;3]=3f(1)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 1 \right)
B.  
maxh(x)[3;3]=3f(3)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)
C.  
maxh(x)[3;3]=3f(3)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( {\sqrt 3 } \right)
D.  
maxh(x)[3;3]=3f(0)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 0 \right)
Câu 40: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (32x9)(3x127)3x+110({{3}^{2x}}-9)({{3}^{x}}-\frac{1}{27})\sqrt{{{3}^{x+1}}-1}\le 0 chứa bao nhiêu số nguyên ?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số là các số hữu tỷ tối giãn . Tính P = a + b + c

A.  
P=133P = \frac{{13}}{3}
B.  
P=153P = \frac{{15}}{3}
C.  
P=103P = \frac{{10}}{3}
D.  
P=113P = \frac{{11}}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thực ? .

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
1
C.  
3\sqrt 3
D.  
222\sqrt 2
Câu 44: 0.2 điểm

Viết các số theo thứ tự tăng dần: (13)0,(13)1,(13)π,(13)2{\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}.

A.  
(13)π,(13)2,(13)0,(13)1{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}
B.  
(13)1,(13)0,(13)2,(13)π{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }.
C.  
(13)1,(13)0,(13)π,(13)2{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}
D.  
(13)0,(13)1,(13)2,(13)π{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }.
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng có một véctơ chỉ phương là

A.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)
B.  
u=(0;0;1)\overrightarrow u = \left( {0\,;\,0\,;\, - 1} \right)
C.  
u=(1;0;0)\overrightarrow u = \left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)
D.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 3} \right)
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số cùng với x=-1, x=1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y=g(x). Khi đó số điểm cực trị của hàm y=g(x) là

A.  
14
B.  
15
C.  
9
D.  
11
Câu 47: 0.2 điểm

Biết rằng có n cặp số dương nằm trong khoảng nào ?

A.  
(3.4;3.5)\left( {3.4;3.5} \right)
B.  
(3.6;3.7)\left( {3.6;3.7} \right)
C.  
(3.7;3.8)\left( {3.7;3.8} \right)
D.  
(3.9;4)\left( {3.9;4} \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số ?

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
125768\frac{{125}}{{768}}
D.  
125128\frac{{125}}{{128}}
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và CD lớn nhất bằng

A.  
3+22\frac{{\sqrt 3 + 2}}{2}
B.  
2
C.  
3+32\frac{{\sqrt 3 + 3}}{2}
D.  
3
Câu 50: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa . Khẳng định đúng là

A.  
m(0;2)m \in \left( {0;2} \right)
B.  
m(2;4)m \in \left( {2;4} \right)
C.  
m(4;5)m \in \left( {4;5} \right)
D.  
m(5;7)m \in \left( {5;7} \right)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,600 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,911 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,795 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,431 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,610 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,299 lượt xem 57,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,971 lượt xem 56,518 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,594 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,516 lượt xem 56,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!