thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?

A.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x33x21y = - {x^3} - 3{x^2} - 1
D.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu .

A.  
I(2;4;4);R=29I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}
B.  
I(1;2;2);R=6I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6
C.  
I(1;2;2);R=34I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}.
D.  
I(1;2;2);R=5I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;0)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(0;1)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho x,y>0 và α,βR\alpha ,\beta \in \mathbb{R}. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A.  
xα+yα=(x+y)α{x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }
B.  
(xα)β=xαβ{\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}
C.  
xα.xβ=xα+β{x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}
D.  
(xy)α=xα.yα{\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }
Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x23x+2)=1{{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)=1

A.  
{0}
B.  
{1;2}
C.  
{0;2}
D.  
{0;3}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng bằng

A.  
15
B.  
5
C.  
11
D.  
14
Câu 7: 0.2 điểm

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(1;2)M(1;-2)?

A.  
- 1 - 2i
B.  
1 + 2i
C.  
1 - 2i
D.  
- 2 + i
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
7
Câu 9: 0.2 điểm

Cho tập hợp

A.  
A94A_9^4
B.  
P4
C.  
C94C_9^4
D.  
4.9
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SO vuông góc với (ABCD)\left( ABCD \right), SO=a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
4a33\frac{{4{a^3}}}{3}
B.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
4a3
D.  
2a3
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A.  
u4=(1;2;5)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;5} \right)
B.  
u3=(1;3;1)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1; - 3; - 1} \right)
C.  
u1=(0;3;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;3; - 1} \right)
D.  
u2=(1;3;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;3; - 1} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hai số phức .

A.  
z=2565iz = - \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i
B.  
z=25+65iz = \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i
C.  
z=2565iz = \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i
D.  
z=25+65iz = - \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i
Câu 13: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=613xf\left( x \right)={{6}^{1-3x}} là:

A.  
f(x)=3.613x.ln6f'\left( x \right) = - {3.6^{1 - 3x}}.\ln 6
B.  
f(x)=613x.ln6f'\left( x \right) = - {6^{1 - 3x}}.\ln 6
C.  
f(x)=x.613x.ln6f'\left( x \right) = - x{.6^{1 - 3x}}.\ln 6
D.  
f(x)=(13x).63xf'\left( x \right) = \left( {1 - 3x} \right){.6^{ - 3x}}
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A.  
(2;1;5)\left( {2; - 1;5} \right)
B.  
(4;2;10)\left( {4; - 2;10} \right)
C.  
(1;3;2)\left( {1;3;2} \right)
D.  
(2;6;4)\left( {2;6;4} \right)
Câu 15: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x+1y=\frac{-2x+3}{-x+1} là đường thẳng

A.  
x = 1
B.  
y = 2
C.  
x = 2
D.  
y =-2
Câu 16: 0.2 điểm

Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng thì có thể tích bằng

A.  
13πr2h\frac{1}{3}\pi {r^2}h
B.  
πr2h\pi {r^2}h
C.  
13r2h\frac{1}{3}{r^2}h
D.  
r2h{r^2}h
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  
116πcm2116\,\pi \,c{m^2}
B.  
84πcm284\,\pi \,c{m^2}
C.  
96πcm296\,\pi \,c{m^2}
D.  
132πcm2132\,\pi \,c{m^2}
Câu 18: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf\left( x \right)=\cos x

A.  
cosx+C - \cos x + C
B.  
sinx+C - sinx + C
C.  
sinx + C
D.  
cos x + C
Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;2)M\left( 3;4;-2 \right) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  
(P):z2=0\left( P \right):z - 2 = 0
B.  
(S):x+y+z+5=0\left( S \right):x + y + z + 5 = 0
C.  
(Q):x1=0\left( Q \right):x - 1 = 0
D.  
(R):x+y7=0\left( R \right):x + y - 7 = 0
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\,,\,b\,,\,c\,,\,d\in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng cắt và vuông góc với d có phương trình là?

A.  
x+21=y27=z53.\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.
B.  
x21=y47=z+13.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.
C.  
x+21=y+47=z13.\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.
D.  
x21=y+27=z+53.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a31512V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}
B.  
V=a3156V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}
C.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
D.  
V=2a3V = 2{a^3}
Câu 24: 0.2 điểm

Từ một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng, chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

A.  
253323\frac{{253}}{{323}}
B.  
70323\frac{{70}}{{323}}
C.  
112969\frac{{112}}{{969}}
D.  
857969\frac{{857}}{{969}}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho biết 0π2(4sinx)dx=aπ+b\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left( 4-\sin x \right)}dx=a\pi +b với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A.  
1
B.  
-4
C.  
6
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm

Biết

A.  
F(x)=  ex+cosxF(x) = \; - {e^{ - x}} + \cos x
B.  
F(x)=  ex+cosx2F(x) = \;{e^{ - x}} + \cos x - 2
C.  
F(x)=  excosx+2F(x) = \; - {e^{ - x}} - \cos x + 2
D.  
F(x)=  ex+cosx+2F(x){\rm{ = }}\; - {e^{ - x}} + \cos x + 2
Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(;1)\left( { - \infty \,; - 1} \right)
B.  
(1;0)(8;9)\left( { - 1\,;0} \right) \cup \left( {8\,;9} \right)
C.  
(1;9)\left( { - 1\,;9} \right)
D.  
(;1)(9;+)\left( { - \infty \,; - 1} \right) \cup \left( {9\,; + \infty } \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log3(x9)=3{{\log }_{3}}\left( x-9 \right)=3.

A.  
x = 27
B.  
x = 36
C.  
x = 9
D.  
x = 18
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;3)I\left( 1;\,-2;\,3 \right). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=10{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {10}
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=10{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10
C.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=10{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \sqrt {10}
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=10{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 10
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn: (5i)z=717i\left( 5-i \right)z=7-17i

A.  
-3
B.  
2
C.  
-2
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số y=x+1x1y=\frac{x+1}{x-1} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;2)
B.  
(;+)\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty \,;\,2} \right)
D.  
(1;+)\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình hộp

A.  
a2\frac{a}{2}
B.  
a3a\sqrt 3
C.  
a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO(ABCD),SO=a63,BC=SB=aSO\bot (ABCD), SO=\frac{a\sqrt{6}}{3},BC=SB=a. Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:

A.  
30o
B.  
45o
C.  
90o
D.  
60o
Câu 34: 0.2 điểm

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x31xy=\frac{2x-3}{1-x} với trục tung là

A.  
(32;0)\left( {\frac{3}{2};\,0} \right)
B.  
(0;-3)
C.  
(0;32)\left( {0;\frac{3}{2}} \right)
D.  
(-3;0)
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn . Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m.

A.  
-2
B.  
16
C.  
0
D.  
7
Câu 36: 0.2 điểm

Cho số phức z=a+bi (a, . Tính S=a-b.

A.  
S = 7
B.  
S = 1
C.  
S = -1
D.  
S = -4
Câu 37: 0.2 điểm

Cho là các số nguyên. Tính S=m+n.p.

A.  
S = 5
B.  
S = 4
C.  
S = 2
D.  
S = 3
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hai số thực bằng

A.  
-1
B.  
-3
C.  
1
D.  
-2
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình chứa không quá 9 số nguyên?

A.  
3279
B.  
3281
C.  
3283
D.  
3280
Câu 40: 0.2 điểm

Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị Tính a+b.

A.  
a+b=13a + b = \frac{1}{3}
B.  
a + b = 0
C.  
a+b=16a + b = \frac{1}{6}
D.  
a+b=12a + b = \frac{1}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

A.  
x28=y+17=z31\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{1}
B.  
x28=y+17=z31\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
C.  
x+28=y17=z+31\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{7} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}
D.  
x+28=y17=z+31\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{{ - 7}} = \frac{{z + 3}}{1}
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
m = - 11
B.  
m=37116m = \frac{{ - 371}}{{16}}
C.  
m=116m = \frac{1}{{16}}
D.  
m = 0
Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A.  
π183(4a2+b2)3\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}}
B.  
π182(4a2+3b2)3\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}}
C.  
π183(4a2+3b2)3.\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .
D.  
1183(4a2+3b2)3\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số .

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 45: 0.2 điểm

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình .

A.  
OM = 10
B.  
OM=25OM = 2\sqrt 5
C.  
OM = 15
D.  
OM=310OM = 3\sqrt {10}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
π2416.\frac{{{\pi ^2} - 4}}{{16}}.
B.  
π2+15π16.\frac{{{\pi ^2} + 15\pi }}{{16}}.
C.  
π2+16π1616.\frac{{{\pi ^2} + 16\pi - 16}}{{16}}.
D.  
π2+16π416.\frac{{{\pi ^2} + 16\pi - 4}}{{16}}.
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu .

A.  
m=843m = 8 - 4\sqrt 3
B.  
m=432m = \frac{{4 - \sqrt 3 }}{2}
C.  
m = 1
D.  
m=33m = 3 - \sqrt 3
Câu 48: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1{{3}^{x-3+\sqrt[3]{m-3x}}}+({{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+24x+m){{.3}^{x-3}}={{3}^{x}}+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng:

A.  
38
B.  
34
C.  
27
D.  
45
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số phức bằng

A.  
322\frac{{3\sqrt 2 }}{2}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
722\frac{{7\sqrt 2 }}{2}
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số g(x)=f(x2018)+2019g\left( x \right)=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
3

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,600 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,911 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,795 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,431 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,611 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,971 lượt xem 56,518 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,776 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,594 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,516 lượt xem 56,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!