thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số .

A.  
- 1 < m < 2
B.  
1m2- 1 \le m \le 2
C.  
1m21 \le m \le 2
D.  
Câu 2: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+1i=z3i\left| z+1-i \right|=\left| z-3i \right|. Tính môđun nhỏ nhất của z-i.

A.  
3510\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}
B.  
455\frac{{4\sqrt 5 }}{5}
C.  
355\frac{{3\sqrt 5 }}{5}
D.  
7510\frac{{7\sqrt 5 }}{{10}}
Câu 3: 1 điểm

Biết có nghiệm là

A.  
x = 0
B.  
x=13x = 1 - \sqrt 3
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 4: 1 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A.  
-3,1,5,9,14
B.  
5,2,-1,-4,-7
C.  
-3,1,5,9,4
D.  
5,2,-1,-4,7
Câu 5: 1 điểm

Bất phương trình . Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
-2
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 7: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a{{\log }_{2}}a+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{5}}a={{\log }_{2}}a.{{\log }_{3}}a.{{\log }_{5}}a

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tứ giác đều đạt giá trị lớn nhất.

A.  
x=2x = \sqrt 2
B.  
x = 1
C.  
x = 0,5
D.  
x = 2
Câu 9: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y=\frac{2x-3}{x-1} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x=-1 và y=2.
B.  
x=1 và y=-3
C.  
x=2 và y=1.
D.  
x=1 và y=2.
Câu 10: 1 điểm

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?

A.  
z=-2+2i
B.  
z=2-2i
C.  
z=2+2i
D.  
z=-2-2i
Câu 11: 1 điểm

Cho số phức z=5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

A.  
(-5;-4)
B.  
(5;4)
C.  
(-5;4)
D.  
(5;-4)
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?

A.  
(26;27)
B.  
(29;30)
C.  
(27;28)
D.  
(28;29)
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ?

A.  
n2=(2;0;3)\,\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;0; - 3} \right)
B.  
n3=(2;2;3)\,\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;2; - 3} \right)
C.  
n1=(2;3;2)\,\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 3;2} \right)
D.  
n4=(2;3;2)\,\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;3;2} \right)
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ .

A.  
7
B.  
7\sqrt 7
C.  
41\sqrt {41}
D.  
49
Câu 15: 1 điểm

Cho hai điểm .

A.  
2
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
4
D.  
3
Câu 16: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x+2f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.  
F(x)=3x2+3x+CF\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C
B.  
F(x)=x43+3x2+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C
C.  
F(x)=x44+x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C
D.  
F(x)=x44+3x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C
Câu 17: 1 điểm

Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=48020nP(n)=480-20n. Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?

A.  
12
B.  
24
C.  
6
D.  
32
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 4545{}^\circ . Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.

A.  
23a22\sqrt 3 {a^2}
B.  
(3+1)a2\left( {\sqrt 3 + 1} \right){a^2}
C.  
(31)a2\left( {\sqrt 3 - 1} \right){a^2}
D.  
4a24{a^2}
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng bằng 2.

A.  
M(-1;-3;-5)
B.  
M(-1;-5;-7)
C.  
M(-2;-5;-8)
D.  
M(-2;-3;-1)
Câu 20: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số ?

A.  
2m2 - 2 \le m \le 2
B.  
- 2 < m < 2
C.  
2m1- 2 \le m \le - 1
D.  
Câu 21: 1 điểm

Biết phương trình bằng :

A.  
90
B.  
6642
C.  
826561\frac{{82}}{{6561}}
D.  
20
Câu 22: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y=x42m2x2+1y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

A.  
m = 1
B.  
m=±1m = \pm 1
C.  
m = -1
D.  
m0m \ne 0
Câu 23: 1 điểm

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y2=4x{{y}^{2}}=4x và đường thẳng x=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

A.  
4π4\pi
B.  
64π64\pi
C.  
16π16\pi
D.  
32π32\pi
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 6060{}^\circ . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A.  
43π12\frac{{43\pi }}{{12}}
B.  
43π36\frac{{43\pi }}{{36}}
C.  
4πa316\frac{{4\pi {a^3}}}{{16}}
D.  
43π4\frac{{43\pi }}{4}
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f liên tục trên

A.  
-2
B.  
-7
C.  
7
D.  
2
Câu 26: 1 điểm

Gọi bằng:

A.  
1
B.  
-1
C.  
-2
D.  
2
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A.  
(x1)2+y2+(z+1)2=8{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8
B.  
(x1)2+y2+(z+1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+y2+(z1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8
D.  
(x+1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
Câu 28: 1 điểm

Cắt khối lăng trụ ta được những khối đa diện nào?

A.  
Ba khối tứ diện.
B.  
Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C.  
Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D.  
Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 29: 1 điểm

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn   ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ a;b  ⁣ ⁣] ⁣ ⁣ \text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }, trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A.  
S=πabf(x)dx.S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx.}
B.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {f(x)dx.}
C.  
S=abf(x)2dx.S = \int\limits_a^b {{{\left| {f(x)} \right|}^2}dx.}
D.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx.}
Câu 30: 1 điểm

Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

A.  
5960\frac{{59}}{{60}}
B.  
16\frac{{1}}{{6}}
C.  
56\frac{{5}}{{6}}
D.  
160\frac{{1}}{{60}}
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng .

A.  
d:{x=0y=3+2tz=0d':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.
B.  
d:{x=2+ty=3+2tz=0d':\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 0 \end{array} \right.
C.  
d:{x=0y=3+2tz=1+3td':\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 3 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.
D.  
d:{x=ty=2tz=0d':\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 0 \end{array} \right.
Câu 32: 1 điểm

Phương trình 31x=2+(19)x{{3}^{1-x}}=2+{{\left( \frac{1}{9} \right)}^{x}} có bao nhiêu nghiệm âm?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 33: 1 điểm

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C):y=2x3+3x2+2m1\left( C \right):y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2m-1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A.  
B.  
C.  
0m12.0 \le m \le \frac{1}{2}.
D.  
Câu 34: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ?

A.  
m[2;+)m \in \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
m[3;+)m \in \left[ {3; + \infty } \right)
C.  
m(;2]m \in ( - \infty ;2]
D.  
m(;3]m \in \left( { - \infty ;3} \right]
Câu 35: 1 điểm

Cho phương trình .

A.  
(12852)2π{\left( {\frac{{1285}}{2}} \right)^2}\pi
B.  
(643)2π{\left( {643} \right)^2}\pi
C.  
(642)2π{\left( {642} \right)^2}\pi
D.  
(12854)2π{\left( {\frac{{1285}}{4}} \right)^2}\pi
Câu 36: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng . Thể tích của lăng trụ đã cho là.

A.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
a368\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}
D.  
a3624\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}
Câu 37: 1 điểm

Tính I=lim2n32n2+3n+1I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}

A.  
I = 1
B.  
I=I = - \infty
C.  
I = 0
D.  
I=+I = + \infty
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B.  
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 39: 1 điểm

Biết . Tính S=a+b.

A.  
S = -3
B.  
S = 5
C.  
S = 9
D.  
S = 11
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng là.

A.  
x + 2y + z - 1 = 0
B.  
2x + y - 2z - 1 = 0
C.  
2x + y + z - 7 = 0
D.  
x + 2y + z - 6 = 0
Câu 41: 1 điểm

Cho số phức . Giá trị của ab+1 là :

A.  
1
B.  
-2
C.  
-1
D.  
0
Câu 42: 1 điểm

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
C.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 43: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x1)2y={{\left( 2x-1 \right)}^{-2}}

A.  
D=(12;2)D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)
B.  
D=[12;+)D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
C.  
D=R\{12}D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
D.  
D=(12;+)D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 44: 1 điểm

Tập giá trị của hàm số là:

A.  
R
B.  
[0;+){\rm{[}}0; + \infty )
C.  
R\{0}
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 45: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là:

A.  
R34\frac{{{R^3}}}{4}
B.  
R32\frac{{{R^3}}}{2}
C.  
3R32\frac{{3{R^3}}}{2}
D.  
3R34\frac{{3{R^3}}}{4}
Câu 46: 1 điểm

Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. V được cho bởi công thức nào sau đây:

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
V=43π2r2hV = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}h
D.  
V=43πr2hV = \frac{4}{3}\pi {r^2}h
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;\, - 2;\,1} \right)
B.  
u=(1;1;2)\overrightarrow u = \left( {1;\,1;\, - 2} \right)
C.  
u=(2;1;1)\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\, - 1} \right)
D.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1;\,2;\, - 3} \right)
Câu 48: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng .

A.  
931646\frac{{9\sqrt 3 }}{{16\sqrt {46} }}
B.  
913846\frac{{9\sqrt {138} }}{{46}}
C.  
9138184\frac{{9\sqrt {138} }}{{184}}
D.  
313846\frac{{3\sqrt {138} }}{{46}}
Câu 49: 1 điểm

Gọi là:

A.  
6421\sqrt 6 - 4\sqrt {21}
B.  
6221\sqrt 6 - 2\sqrt {21}
C.  
6+221\sqrt 6 + 2\sqrt {21}
D.  
6+421\sqrt 6 + 4\sqrt {21}
Câu 50: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=x1x2+2(m1)x+m22y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+{{m}^{2}}-2} có đúng hai tiệm cận đứng.

A.  
B.  
C.  
D.  

Tổng điểm

50

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,601 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,795 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,432 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,611 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,300 lượt xem 57,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,972 lượt xem 56,518 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,776 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,594 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,517 lượt xem 56,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!