thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?

A.  
C106C_{10}^6
B.  
105
C.  
A95A_9^5
D.  
A106A_{10}^6
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân bằng:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(-2;0)
B.  
(3;6)
C.  
(0;3)
D.  
(  ;1)\left( { - \infty \;; - 1} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số đạt cực đại tại điểm:

A.  
x = 1
B.  
y = 3
C.  
-3
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x) có số điềm cực trị là

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 6: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x2+4y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4}}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số là hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}
D.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
Câu 8: 0.2 điểm

Biết đường thẳng

A.  
y0=4{y_0} = 4
B.  
y0=0{y_0} = 0
C.  
y0=2{y_0} = 2
D.  
y0=1{y_0} = -1
Câu 9: 0.2 điểm

Với mọi . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
x = 3a + 5b
B.  
x = 5a + 3b
C.  
x=a5+b3x = {a^5} + {b^3}
D.  
x=a5b3x = {a^5}{b^3}
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=ex(ex+x)y={{e}^{x}}\left( {{e}^{-x}}+x \right)

A.  
ex(x+1).{e^x}(x + 1).
B.  
ex(1ex).{e^x}(1 - {e^{ - x}}).
C.  
x+ex.x + {e^x}.
D.  
e2x1.{e^{2x}} - 1.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
1
Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 22x+1=8x2{2^{2x + 1}} = {8^{{x^2}}} là:

A.  
{1}\left\{ 1 \right\}
B.  
{1;0}\left\{ {1;\,0} \right\}
C.  
{2;13}\left\{ {2;\, - \frac{1}{3}} \right\}
D.  
{1;13}\left\{ {1;\, - \frac{1}{3}} \right\}
Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x1)=log4(2x)\log _{2}(x-1)=\log _{4}(2 x)

A.  
{2±3}\{ 2 \pm \sqrt 3 \}
B.  
{2+3}\{ 2 + \sqrt 3 \}
C.  
{32}\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}
D.  
{23}\{ 2 - \sqrt 3 \}
Câu 14: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2sin2xf(x) = 3\,{x^2} - \sin 2x

A.  
x3cos2x+C{x^3} - {\rm{cos}}2x + C
B.  
6x+12cos2x+C6x + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C
C.  
x3+12cos2x+C{x^3} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C
D.  
x3sin2x+C{x^3} - \sin 2x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=8.e4x2018f\left( x \right)=8.{{\text{e}}^{4x-2018}} tương ứng là:

A.  
2e4x2018+C2{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
B.  
32e4x2018+C32{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
C.  
2e4x+C20182{{\rm{e}}^{4x + C}} - 2018
D.  
8e4x2018+C8{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
Câu 16: 0.2 điểm

Cho biết nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên tương ứng bằng:

A.  
-2
B.  
2
C.  
0
D.  
6
Câu 17: 0.2 điểm

Cho biết là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng

A.  
11
B.  
10
C.  
9
D.  
12
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức bằng:

A.  
8
B.  
6
C.  
-8
D.  
-6
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức z thỏa mãn (1+z)(3-i)-5 i z-6 i+1=0. Giá trị z\left| z \right| bằng:

A.  
103.\frac{{\sqrt {10} }}{3}.
B.  
133\frac{{\sqrt {13} }}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
154.\frac{{\sqrt {15} }}{4}.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức ?

A.  
(2;3)
B.  
(1;4)
C.  
(-4;1)
D.  
(3;2)
Câu 21: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a2{{a}^{2}} và chiều cao bằng h.

A.  
V=a2+hV = {a^2} + h
B.  
V=13a2hV = \frac{1}{3}{a^2}h
C.  
V=a2hV = {a^2}h
D.  
V=13(a2+h)V = \frac{1}{3}({a^2} + h)
Câu 22: 0.2 điểm

Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm.

A.  
64000cm264000cm{}^2
B.  
64000cm364000c{m^3}
C.  
640cm3640c{m^3}
D.  
120cm3120c{m^3}
Câu 23: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4.

A.  
15π15\pi
B.  
30π30\pi
C.  
36π36\pi
D.  
12π12\pi
Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=6cm, chiều cao h=10cm.

A.  
360π(cm3)360\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
B.  
320π(cm3)320\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
C.  
340π(cm3)340\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
D.  
3600π(cm3)3600\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A.  
(1;1;2)\left( {1\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)
B.  
(3;3;4)\left( {3\,;\, - 3\,;\,4} \right)
C.  
(1;1;2)\left( { - 1\,;\,1\,;\,2} \right)
D.  
(3;3;4)\left( { - 3\,;\,3\,;\, - 4} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2+y2+z22x4y+6z+10=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z+10=0 có bán kính R bằng

A.  
R = 4
B.  
R = 1
C.  
R = 2
D.  
R=32R = 3\sqrt 2
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm

A.  
x + 2y - 4z - 3 = 0
B.  
- x + 2y - 4z + 3 = 0
C.  
x + 2y - 4z - 13 = 0
D.  
- x + 2y - 4z + 13 = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z+31d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u2=(2;1;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)
B.  
u4=(1;2;3)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1\,;\,2\,;\, - 3} \right)
C.  
u3=(1;2;1)\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)
D.  
u1=(2;1;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2\,;\,1\,;\, - 3} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.

A.  
13210\frac{{13}}{{210}}
B.  
17210\frac{{17}}{{210}}
C.  
159880\frac{{15}}{{9880}}
D.  
5251976\frac{{525}}{{1976}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( -\infty \,\,;\,\,1 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1\,\,;\,+\infty \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty \,;\,+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty \,;\,1 \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số . Tính tổng S=M+m?

A.  
S=43+2S = 4\sqrt 3 + 2
B.  
S=432S = 4\sqrt 3 - 2
C.  
S=8+23S = 8 + 2\sqrt 3
D.  
S=823S = 8 - 2\sqrt 3
Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A.  
S=(5;+)S = \left( {5; + \infty } \right)
B.  
S=(;1)(5;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)
C.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
S=(1;5)S = \left( { - 1;5} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho

A.  
I = 7
B.  
I = 11
C.  
I = -11
D.  
I = 8
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức là số thực.

A.  
m=12m = - \frac{1}{2}
B.  
m = -7
C.  
m=12m = \frac{1}{2}
D.  
m = 7
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lập phương và BD.

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật biết AB=a,BC=3a và

A.  
3a34\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
3a32\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm

A.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)1, B(1;4;1)A\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right)1,\text{ }B\left( -1\,;\,4\,;\,1 \right). Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

A.  
{x=1ty=2+4tz=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - 2 + 4t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.
B.  
{x=1+ty=42tz=13t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 4 - 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.
C.  
{x=1+2ty=2+6tz=3+4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.
D.  
{x=ty=1+3tz=1+2t\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số là đường cong trong hình bên dưới.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

A.  
f(0)+2023f\left( 0 \right) + 2023
B.  
f(2)+2017f\left( { - 2} \right) + 2017
C.  
f(1)+2019f\left( 1 \right) + 2019
D.  
f(0)+2021f\left( 0 \right) + 2021
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thảo mãn log5(x2+y)log4(x+y){{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{4}}\left( x+y \right)

A.  
16
B.  
5
C.  
6
D.  
15
Câu 41: 0.2 điểm

Biết hàm số , (a là tham số) liên tục trên R.

Tính tích phân I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} } .

A.  
716\frac{{71}}{6}
B.  
31
C.  
32
D.  
323\frac{{32}}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Biết số phức bằng

A.  
2412
B.  
2421
C.  
12021
D.  
52021
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a2\frac{a}{2}. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A.  
41545a3\frac{{4\sqrt {15} }}{{45}}{a^3}
B.  
41515a3\frac{{4\sqrt {15} }}{{15}}{a^3}
C.  
2515a3\frac{{2\sqrt 5 }}{{15}}{a^3}
D.  
2545a3\frac{{2\sqrt 5 }}{{45}}{a^3}
Câu 44: 0.2 điểm

Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích 3m3. Hãy tính chi phí ít nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho 1m2 thành bê tông của hố ga (thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là 685000 đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?

A.  
6890000 đồng
B.  
6260000 đồng
C.  
7120000 đồng
D.  
5960000 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian có phương trình là:

A.  
x21=y34=z+21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}
B.  
x21=y34=z21\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}
C.  
x21=y+34=z+21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}
D.  
x21=y34=z21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số ?

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình khi và chỉ khi:

A.  
B.  
mf(1)2m \le f\left( 1 \right) - 2
C.  
mf(1)12m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}
D.  
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
T=92T = \frac{9}{2}
B.  
T = 6
C.  
T = 0
D.  
T=32T = \frac{3}{2}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho các số phức

A.  
9
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Tính a+2b.

A.  
a + 2b = - 3
B.  
a + 2b = 0
C.  
a + 2b = 4
D.  
a + 2b = 7

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,601 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,911 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,795 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,432 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,611 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,300 lượt xem 57,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,972 lượt xem 56,518 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,776 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,594 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!