thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

A.  
C103C_{10}^3
B.  
310
C.  
A103A_{10}^3
D.  
9.A929.A_9^2
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng bằng

A.  
-8
B.  
22
C.  
34
D.  
-22
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;0)
B.  
(0;1)
C.  
(-1;4)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hàmsố f(x)f\left( x \right) đạt cực đại tại điểm

A.  
x = 2
B.  
x = -5
C.  
x = 3
D.  
x = 0
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số là

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=5x+32x1y = \frac{{5x + 3}}{{2x - 1}}

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

A.  
y=x3+3x+2y = - {x^3} + 3x + 2
B.  
y=x4x2+2y = {x^4} - {x^2} + 2
C.  
y=x2+x2y = - {x^2} + x - 2
D.  
y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=x32x1y=\frac{x-3}{2x-1} cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A.  
-2
B.  
0,5
C.  
3
D.  
-3
Câu 9: 1 điểm

Với a$ là số thực dương tùy ý, log5(125a){{\log }_{5}}\left( \frac{125}{a} \right) bằng

A.  
3+log5a3 + {\log _5}a
B.  
3log5a3{\log _5}a
C.  
(log5a)3{\left( {{{\log }_5}a} \right)^3}
D.  
3log5a3 - {\log _5}a
Câu 10: 1 điểm

Với x>0, đạo hàm của hàm số y=log2xy={{\log }_{2}}x

A.  
xln2\frac{x}{{\ln 2}}
B.  
1x.ln2\frac{1}{{x.\ln 2}}
C.  
x.ln 2
D.  
2x.ln2{2^x}.\ln 2
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý , a74\sqrt[4]{{{a}^{7}}} bằng

A.  
a28{a^{28}}
B.  
a47{a^{\frac{4}{7}}}
C.  
a74{a^{\frac{7}{4}}}
D.  
a128{a^{\frac{1}{{28}}}}
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm dương của phương trình 7x2+1=16807{7^{{x^2} + 1}} = 16807

A.  
x = 2
B.  
x = 2;x = - 2
C.  
x = -2
D.  
x = 4
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x3)=3{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 3 là:

A.  
x = 11
B.  
x = 12
C.  
x=3+3x = 3 + \sqrt 3
D.  
x=3+23x = 3 + \sqrt[3]{2}
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=5x42f(x) = 5{x^4} - 2 là:

A.  
f(x)dx=x3+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^3} + x + C
B.  
f(x)dx=x5x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} - x + C
C.  
f(x)dx=x52x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} - 2x + C
D.  
f(x)dx=x5+2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} + 2x + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=sin2xf\left( x \right)=\sin 2x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=12cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}\cos 2x + C
B.  
f(x)dx=12cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{2}\cos 2x + C
C.  
f(x)dx=2cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 2\cos 2x + C
D.  
f(x)dx=2cos2x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - 2\cos 2x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu bằng

A.  
4
B.  
-4
C.  
-2
D.  
-3
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 12x(x+2) dx\int_{1}^{2}{x\left( x+2 \right)}~\text{d}x bằng

A.  
153\frac{{15}}{3}
B.  
163\frac{{16}}{3}
C.  
74\frac{{7}}{4}
D.  
154\frac{{15}}{4}
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=23iz=2-3i là:

A.  
zˉ=32i\bar z = 3 - 2i
B.  
zˉ=2+3i\bar z = 2 + 3i
C.  
zˉ=3+2i\bar z = 3 + 2i
D.  
zˉ=2+3i\bar z = - 2 + 3i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức bằng

A.  
3 + 8i
B.  
1 + 8i
C.  
8 + i
D.  
7 + 4i
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là

A.  
(5;-9)
B.  
(5;9)
C.  
(9;-5)
D.  
(9;5)
Câu 21: 1 điểm

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng

A.  
54
B.  
18
C.  
15
D.  
450
Câu 22: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng

A.  
35
B.  
280
C.  
40
D.  
56
Câu 23: 1 điểm

Một khối nón tròn xoay có chiều cao . Khi đó thể tích khối nón là:

A.  
V=300πcm3V = 300\pi c{m^3}
B.  
V=20πcm3V = 20\pi c{m^3}
C.  
V=3253πcm3V = \frac{{325}}{3}\pi c{m^3}
D.  
V=50πcm3V = 50\pi c{m^3}
Câu 24: 1 điểm

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là . Diện tích toàn phần của khối trụ là

A.  
110πcm2110\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
B.  
85πcm285\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
C.  
55πcm255\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
D.  
30πcm230\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy. Tọa độ điểm A là

A.  
A(2;1;0)
B.  
A(0;2;1)
C.  
A(0;1;1)
D.  
A(1;1;1)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu .

A.  
I(1;2;-2), R = 4
B.  
I(1;2;-2), R = 2
C.  
I(1;2;2), R = 4
D.  
I(1;2;2), R = 2
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
(1;1;0)
B.  
(0;1;-2)
C.  
(2;1;-3)
D.  
(1;1;1)
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u2=(1;2;2)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1; - 2;2} \right)
B.  
u4=(1;2;3)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;3} \right)
C.  
u3=(0;2;3)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {0; - 2;3} \right)
D.  
u2=(1;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1; - 2;3} \right)
Câu 29: 1 điểm

Hàm số y=x7x+4y = \frac{{x - 7}}{{x + 4}} đồng biến trên khoảng

A.  
R
B.  
(-6;0)
C.  
(1;4)
D.  
(-5;1)
Câu 30: 1 điểm

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

A.  
219323\frac{{219}}{{323}}
B.  
219323\frac{{219}}{{323}}
C.  
442506\frac{{442}}{{506}}
D.  
443506\frac{{443}}{{506}}
Câu 31: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số

A.  
M = 10
B.  
M = 6
C.  
M = 11
D.  
M = 15
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;1]\left( { - \infty ;1} \right]
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 33: 1 điểm

Cho

A.  
I = 17
B.  
I = 15
C.  
I = -5
D.  
I = 10
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức (1+i)zˉ\left( 1+i \right)\bar{z} bằng

A.  
26
B.  
25
C.  
5
D.  
26.\sqrt {26} .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bằng

A.  
60o
B.  
90o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
252\sqrt 5
B.  
272\sqrt 7
C.  
2
D.  
7\sqrt 7
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm M(0;1;2)M\left( 0;-1;2 \right) có phương trình là:

A.  
(x2)2+(y+3)2+(z1)2=3.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3.
B.  
x2+(y+1)2+(z2)2=3.{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3.
C.  
x2+(y+1)2+(z2)2=9.{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
D.  
(x2)2+(y+3)2+(z1)2=9.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm có phương trình tham số là:

A.  
{x=4+2ty=1tz=3+2t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + 2t\\ y = - 1 - t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right..
B.  
{x=4ty=1+2tz=1+4t.\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 1 + 2t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right..
C.  
{x=2ty=1tz=1+2t.\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..
D.  
{x=4+4ty=12tz=3+4t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + 4t\\ y = - 1 - 2t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right..
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
f(-2)
B.  
f(1)
C.  
f(-4)
D.  
f(2)
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên $x$ thỏa mãn 3x+213ylnx0\frac{{{3}^{x+2}}-\frac{1}{3}}{y-\ln x}\ge 0?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
773\frac{{77}}{3}
B.  
779\frac{{77}}{9}
C.  
683\frac{{68}}{3}
D.  
776\frac{{77}}{6}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+zˉ=1\left| z \right|=\left| z+\bar{z} \right|=1?

A.  
0
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với và cạnh SC=3. Thể tích khối S.ABCD bằng:

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
83\frac{8}{3}
C.  
333\sqrt 3
D.  
533\frac{{5\sqrt 3 }}{3}
Câu 44: 1 điểm

Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

A.  
0,97m
B.  
1,37m
C.  
1,12m
D.  
1,02m
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm có phương trình là các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
{x=ty=7+3tz=2t.\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 7 + 3t\\ z = 2t \end{array} \right..
B.  
{x=2ty=73tz=t.\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = 7 - 3t\\ z = t \end{array} \right..
C.  
{x=ty=73tz=2.\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 7 - 3t\\ z = 2 \end{array} \right..
D.  
{x=ty=73tz=2t.\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 7 - 3t\\ z = 2t \end{array} \right..
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g(x)=f(x2)x2g\left( x \right)=\left| f\left( {{x}^{2}} \right)-{{x}^{2}} \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
3
C.  
5
D.  
7
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m>1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: (mlog5x+3)log5m=x3(1){{\left( {{m}^{{{\log }_{5}}x}}+3 \right)}^{{{\log }_{5}}m}}=x-3\,\,\,\,\,\left( 1 \right).

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
8
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba bằng.

A.  
1,5
B.  
1
C.  
2
D.  
0,5
Câu 49: 1 điểm

Xét hai số phức bằng

A.  
2044
B.  
23+2021 - \sqrt {23} + 2021
C.  
23+2021 \sqrt {23} + 2021
D.  
223+20212\sqrt {23} + 2021
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm bán kính là d. Giá trị a+b+c+d bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
6
D.  
-6

Tổng điểm

50

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,911 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,795 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,431 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,611 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,300 lượt xem 57,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,971 lượt xem 56,518 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,776 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,594 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,516 lượt xem 56,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!