thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A.  
24
B.  
10
C.  
C102C_{10}^2
D.  
1
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân

A.  
u2=6{u_2} = - 6
B.  
u2=6{u_2} = 6
C.  
u2=1{u_2} = 1
D.  
u2=18{u_2} = - 18
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}.
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( -\infty ;0 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)\left( 0;1 \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
x = 3
B.  
x = 0
C.  
x = -1
D.  
x = -2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1y=\frac{2x+1}{x-1} là:

A.  
x = 2; y = 1
B.  
x = -1; y = -2
C.  
x = 1; y = -2
D.  
x = 1; y = 2
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x3+x21y = - {x^3} + {x^2} - 1
B.  
y=x4x21y = {x^4} - {x^2} - 1
C.  
y=x3x21y = {x^3} - {x^2} - 1
D.  
y=x4+x21y = - {x^4} + {x^2} - 1
Câu 8: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5 và trục hoành là

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3(a2){{\log }_{3}}\left( {{a}^{2}} \right) bằng:

A.  
loga9{\log _a}9
B.  
2loga32{\log _a}3
C.  
2loga3\frac{2}{{{{\log }_a}3}}
D.  
12loga3\frac{1}{{2{{\log }_a}3}}
Câu 10: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+1).y={{\log }_{5}}({{x}^{2}}+1).

A.  
y=2xln5y' = \frac{{2x}}{{\ln 5}}
B.  
y=2xx2+1y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}
C.  
y=1(x2+1)ln5y' = \frac{1}{{({x^2} + 1)ln5}}
D.  
y=2x(x2+1)ln5y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)ln5}}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a là số dương tuỳ ý, a34\sqrt[4]{{{a}^{3}}} bằng

A.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
B.  
a43{a^{ - \frac{4}{3}}}
C.  
a34{a^{\frac{3}{4}}}
D.  
a34{a^{\frac{-3}{4}}}
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2x=5{{{5}^{2{{x}^{2}}-x}}=5}

A.  
S = Ø
B.  
S={0;12}S = \left\{ {0;\frac{1}{2}} \right\}
C.  
S={0;2}S = \left\{ {0;2} \right\}
D.  
S={12;1}S = \left\{ { - \frac{1}{2};1} \right\}
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5(x23x+5)=1{{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}-3x+5 \right)=1

A.  
-3
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 14: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+cosxf\left( x \right)={{\text{e}}^{x}}+\cos x

A.  
exsinx+C{{\rm{e}}^x} - \sin x + C
B.  
1x+1ex+1+sinx+C\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^{x + 1}} + \sin x + C
C.  
xex1sinx+Cx{{\rm{e}}^{x - 1}} - \sin x + C
D.  
ex+sinx+C{{\rm{e}}^x} + \sin x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=24x3f\left( x \right)=\frac{2}{4x-3}

A.  
24x3dx=14ln4x3+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{4}\ln \left| {4x - 3} \right| + C
B.  
24x3dx=12ln2x32+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{2}\ln \left| {2x - \frac{3}{2}} \right| + C
C.  
24x3dx=2ln4x3+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = 2\ln \left| {4x - 3} \right| + C
D.  
24x3dx=2ln2x32+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = 2\ln \left| {2x - \frac{3}{2}} \right| + C
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu bằng bao nhiêu?

A.  
3
B.  
6
C.  
12
D.  
-6
Câu 17: 0.2 điểm

Giá trị của 03dx\int\limits_{0}^{3}{\text{d}x} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=2+3iz=-2+3i.

A.  
z=2+3i\overline z = 2 + 3i
B.  
z=23i\overline z = 2 - 3i
C.  
z=2+3i\overline z = - 2 + 3i
D.  
z=23i\overline z = - 2 - 3i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(4;1)
B.  
P(0;3)
C.  
N(4;-1)
D.  
M(0;-3)
Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;31;2;3

A.  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 22: 0.2 điểm

Khối chóp có diện tích đáy là của khối chóp là

A.  
V=16BhV = \frac{1}{6}Bh
B.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
C.  
V = Bh
D.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3r=\sqrt{3} và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=16π33V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}
B.  
V=4πV = 4\pi
C.  
V=16π3V = 16\pi \sqrt 3
D.  
V=12πV = 12\pi
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy . Thể tích khối trụ là:

A.  
V=πrl23V = \frac{{\pi r\,{l^2}}}{3}
B.  
V=πrl2V = \pi r{l^2}
C.  
V=πr2lV = \pi {r^2}l
D.  
V=πr2l3V = \frac{{\pi {r^2}l}}{3}
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho

A.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)
B.  
(2;3;1)\left( {2; - 3; - 1} \right)
C.  
(2;1;3)\left( {2; - 1; - 3} \right)
D.  
(3;2;1)\left( { - 3;2; - 1} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu bằng:

A.  
I(2, - 2, - 3);R = 1
B.  
I(2, - 1, - 3);R = 3
C.  
I( - 2,1, - 3);R = 1
D.  
I(2, - 1,3);R = 3
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đi qua điểm A là

A.  
(α):x=0.\left( \alpha \right):\,\,x = 0\,.
B.  
(α):y+z+2=0.\left( \alpha \right):\,y + z + 2 = 0\,.
C.  
(α):y+z=0\left( \alpha \right):y + z = 0
D.  
(α):2xyz=0.\left( \alpha \right):\,\,2x - y - z = 0\,.
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;2;0)A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)
B.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)
C.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2; - 4;2} \right)
D.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2;4; - 2} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

A.  
930\frac{9}{{30}}
B.  
1230\frac{{12}}{{30}}
C.  
1030\frac{{10}}{{30}}
D.  
630\frac{6}{{30}}
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+10y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
B.  
(;0);(2;+)\left( { - \infty ;0} \right);\left( {2; + \infty } \right)
C.  
(0;2)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tổng M+m bằng:

A.  
4 và -5
B.  
7 và -10
C.  
1 và -2
D.  
0 và -1
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log35(2x3)0{{\log }_{3-\sqrt{5}}}\left( 2x-3 \right)\ge 0

A.  
(;2]\left( { - \infty \,;\,2} \right]
B.  
(32;2]\left( {\frac{3}{2}\,;\,2} \right]
C.  
[2;+)\left[ {2\,;\, + \infty } \right)
D.  
(;532]\left( { - \infty ;\frac{{5 - \sqrt 3 }}{2}} \right]
Câu 33: 0.2 điểm

Cho bằng:

A.  
12
B.  
0
C.  
8
D.  
10
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn: z(2i)+13i=1z\left( 2-i \right)+13i=1. Tính mô đun của số phức z.

A.  
z=34\left| z \right| = 34
B.  
z=34\left| z \right| = \sqrt {34}
C.  
z=343\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}
D.  
z=5343\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{3}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy đều bằng a và các cạnh bên đều bằng 2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD).

A.  
a142\frac{{a\sqrt {14} }}{2}
B.  
a144\frac{{a\sqrt {14} }}{4}
C.  
a2a\sqrt 2
D.  
7a2\frac{{7a}}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;0),B(2;1;2)A\left( -2;1;0 \right), B\left( 2;-1;2 \right). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

A.  
x2+y2+(z1)2=24{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {24}
B.  
x2+y2+(z1)2=6{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 6
C.  
x2+y2+(z1)2=24{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24
D.  
x2+y2+(z1)2=6{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
Câu 38: 0.2 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng

A.  
{x=1+ty=2+2tz=13t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + 2t\\ z = - 1 - 3t \end{array} \right.
B.  
{x=1+3ty=2tz=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 - t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.
C.  
{x=1+2ty=23tz=3+4t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 2 - 3t\\ z = 3 + 4t \end{array} \right.
D.  
{x=1+2ty=53tz=7+4t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 5 - 3t\\ z = - 7 + 4t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt g(x)=f(x+2)+13x32x2+3x+2019g\left( x \right)=f\left( x+2 \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x+2019. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) đạt cực đại tại x=1.
B.  
Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có 1 điểm cực trị.
C.  
Hàm số
D.  
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình .

A.  
- 2 < m < 2
B.  
C.  
D.  
m < 2
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
I=716I = \frac{{71}}{6}
B.  
I = 31
C.  
I = 32
D.  
I=323I = \frac{{32}}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z+2z=(2i)3(1i)z+2\overline{z}={{\left( 2-i \right)}^{3}}\left( 1-i \right).

A.  
-9
B.  
13
C.  
-13
D.  
9
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 6060{}^\circ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
B.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
C.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
D.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000$ đồng/1m21\,{{m}^{2}}. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A.  
7.862.000 đồng
B.  
7.653.000 đồng
C.  
7.128.000 đồng
D.  
7.826.000 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và vuông góc với đường thẳng d là

A.  
Δ:x+12=y+15=z23\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{5} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}
B.  
Δ:x12=y15=z+23\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}
C.  
Δ:x+12=y+15=z23\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{3}
D.  
Δ:x12=y15=z+23\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z + 2}}{3}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên.

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x2018)+my=\left| f\left( x-2018 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

A.  
9
B.  
7
C.  
18
D.  
12
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3(x+y)=log4(x2+y2)\log _{3}^{{}}\left( x+y \right)=\log _{4}^{{}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số bằng

A.  
21
B.  
9
C.  
3
D.  
2
Câu 49: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện .

A.  
3+103 + \sqrt {10}
B.  
310 - 3 - \sqrt {10}
C.  
3+10 - 3 + \sqrt {10}
D.  
3103 - \sqrt {10}
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm bằng

A.  
102
B.  
78
C.  
84
D.  
52

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,601 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,911 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

108,795 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,432 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,611 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

107,300 lượt xem 57,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,776 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,594 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,516 lượt xem 56,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!