thumbnail

Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 1 : Vectơ trong không gian
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

167,179 lượt xem 12,856 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Lấy hai điểm P và Q lần lượt thuộc AD và BC sao cho P A   =   m P D Q B   =   m Q C , với m khác 1. Vecto M P bằng:

Hình ảnh

A.  

A.  M B m Q C

B.  
  M N m P D
C.  
  M A m P D
D.  
  M N m Q C
Câu 2: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

Vecto  M N cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto đồng phẳng?

A.  

A.  M A   v à   M Q

B.  
  M D   v à   M Q
C.  
  A C   v à   A D
D.  
  M P   v à   C D
Câu 3: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

Vecto  A C  cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto không đồng phẳng?

A.  

A.  A B   v à   A D

B.  
  M N   v à   A D
C.  
  Q M   v à   B D
D.  
  Q P   v à   C D
Câu 4: 1 điểm

Cho ba vecto a ,   b ,   c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A.  

A. Một trong ba vecto đó bằng  0 .

B.  
Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C.  
Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại
D.  
Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Câu 5: 1 điểm

Ba vecto a ,   b ,   c không đồng phẳng nếu?

A.  
Giá của chúng không cùng một mặt phẳng.
B.  
Giá của chúng cùng thuộc một mặt phẳng.
C.  
Giá của chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
D.  
Giá chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 6: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm và các điểm M, N, P, Q, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD, AC, BD.

Những vecto khác  0  bằng nhau là:

Hình ảnh

A.  

M N , C I , Q P

B.  
M I , I Q , Q M
C.  
M Q , N P ,   1 / 2   ( C B   -   C D )
D.  
M Q , N P ,   1 / 2 ( C D   -   C B )
Câu 7: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm và các điểm M, N, P, Q, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD, AC, BD.

A B   +   A C   +   A D  bằng:

Hình ảnh

A.  

A. 4 A G

 

B.  
2 A G
C.  
  A G
D.  
1 / 2 A G
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với G là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đặt A A '   =   a ,   A B   =   b ,   A C   =   c

Vecto  B ' C  bằng:

Hình ảnh

A.  

A.  a   -   b   -   c

B.  
  c   -   a   -   b
C.  
  b   -   a   -   c
D.  
  a   +   b   +   c
Câu 9: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với G là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đặt A A '   =   a ,   A B   =   b ,   A C   =   c

Vecto  A G  bằng:

Hình ảnh

A.  

A.  a   +   1 / 6 ( b   +   c )

B.  
  a   +   1 / 4 ( b   +   c )
C.  
  a   +   1 / 2 ( b   +   c )
D.  
  a   +   1 / 3 ( b   +   c )
Câu 10: 1 điểm

Tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài là l. Gọi M là trung điểm của các cạnh AB. Góc giữa hai vecto O M B C bằng:

A.  

A. 0 o

B.  
45 o
C.  
90 o
D.  
120 o

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Vận dụng)Lớp 11Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

171,55613,192

Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Thông hiểu)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

150,45111,570

Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Nhận biết)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

181,79413,980

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bảnLớp 11Toán

5 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

148,33411,404

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng caoLớp 11Toán

4 mã đề 115 câu hỏi 1 giờ

175,47913,492

Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

189,16914,539

Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

156,03311,999