thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=38iz = 3 - 8 i có tọa độ là

A.  

(3;8)\left( - 3 ; - 8 \right).

B.  

(3;8)\left( 3 ; - 8 \right).

C.  

(3;8)\left( 3 ; 8 \right).

D.  

(3;8)\left( - 3 ; 8 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):xy+2z+5=0\left( P \right) : x - y + 2 z + 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n2=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

B.  

n4=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; - 1 ; - 2 \right).

C.  

n3=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; 1 ; 2 \right).

D.  

n1=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( - 1 ; 1 ; 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy là rr và độ dài đường sinh là 2l2 l. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là

A.  

2πrl2 \pi r l.

B.  

23πrl2\dfrac{2}{3} \pi r l^{2}.

C.  

4πrl4 \pi r l.

D.  

23πr2l\dfrac{2}{3} \pi r^{2} l.

Câu 4: 0.2 điểm

Nếu

thì

A.  

55.

B.  

66.

C.  

11.

D.  

1- 1.

Câu 5: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=7+2iz = 7 + 2 i

A.  

77.

B.  

7- 7.

C.  

2- 2.

D.  

22.

Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+12x3y = \dfrac{3 x + 1}{2 x - 3} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=32y = - \dfrac{3}{2}.

B.  

y=13y = - \dfrac{1}{3}.

C.  

y=32y = \dfrac{3}{2}.

D.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=3;SAB , \textrm{ } A B = 3 ; S A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=4S A = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng


A.  

33.

B.  

66.

C.  

44.

D.  

1818.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi dd là khoảng cách từ O đến (P)\left( P \right). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d<Rd < R.

B.  

d>Rd > R.

C.  

d=Rd = R.

D.  

dRd \leq R.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc dd?

A.  

P(1;5;1)P \left( - 1 ; - 5 ; 1 \right).

B.  

M(1;2;0)M \left( 1 ; 2 ; 0 \right).

C.  

N(2;3;1)N \left( - 2 ; 3 ; 1 \right).

D.  

Q(3;8;1)Q \left( - 3 ; 8 ; 1 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=(log)7xy = \left(log\right)_{7} x

A.  

y=1xy ' = \dfrac{1}{x}.

B.  

y=1xln7y ' = - \dfrac{1}{x ln7}.

C.  

y=ln7xy ' = \dfrac{ln7}{x}.

D.  

y=1xln7y ' = \dfrac{1}{x ln7}.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)(Oxz)\left( O x z \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

64.

B.  

16.

C.  

643\dfrac{64}{3}.

D.  

4.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3 và cộng bội q=14q = \dfrac{1}{4}. Giá trị của u4u_{4} bằng

A.  

274\dfrac{27}{4}.

B.  

34\dfrac{3}{4}.

C.  

364\dfrac{3}{64}.

D.  

3256\dfrac{3}{256}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là


A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

C.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x2>93^{x - 2} > 9

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

C.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

D.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?


A.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=x3x1y = \dfrac{x - 3}{x - 1}.

C.  

y=x24x+1y = x^{2} - 4 x + 1.

D.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

Câu 18: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=xey = x^{e}

A.  

y=e.xey ' = e . x^{e}.

B.  

y=xe1y ' = x^{e - 1}.

C.  

y=1e.xe1y ' = \dfrac{1}{e} . x^{e - 1}.

D.  

y=e.xe1y ' = e . x^{e - 1}.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+4x2y8z+3=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y - 8 z + 3 = 0. Tâm của mặt cầu (S)\left( S \right) có toạ độ là

A.  

(2;1;4)\left( - 2 ; 1 ; 4 \right).

B.  

(2;1;4)\left( 2 ; - 1 ; - 4 \right).

C.  

(4;2;8)\left( 4 ; - 2 ; - 8 \right).

D.  

(2;1;4)\left( - 2 ; - 1 ; 4 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z=52iz = 5 - 2 i, phần ảo của số phức z22zz^{2} - 2 z bằng

A.  

1313.

B.  

6- 6.

C.  

16- 16.

D.  

1111.

Câu 21: 0.2 điểm

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác suất đề lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh bằng

A.  

542\dfrac{5}{42}.

B.  

514\dfrac{5}{14}.

C.  

1021\dfrac{10}{21}.

D.  

2542\dfrac{25}{42}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCDA B C D. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)(BCD)\left( B C D \right) bằng

A.  

223\dfrac{2 \sqrt{2}}{3}.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

222 \sqrt{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diện của số phức zz thỏa mãn z1+3i=2\left|\right. z - 1 + 3 i \left|\right. = 2 là một đường tròn. Tâm đường tròn có tọa độ là

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; - 3 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)2(a3)(log)2(a2)\left(log\right)_{2} \left( a^{3} \right) - \left(log\right)_{2} \left( a^{2} \right) bằng

A.  

(log)2a- \left(log\right)_{2} a.

B.  

(log)2(a5)\left(log\right)_{2} \left( a^{5} \right).

C.  

(3log)2a\left(3log\right)_{2} a.

D.  

(log)2a\left(log\right)_{2} a.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x+sinxf \left( x \right) = 4 x + sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x2+cosx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{2} + cos x + C.

B.  

f(x)dx=2x2+cosx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x^{2} + cos x + C.

C.  

f(x)dx=2x2cosx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x^{2} - cos x + C.

D.  

f(x)dx=4x2cosx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 4 x^{2} - cos x + C.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)f \left( x \right)F(x)F \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(x)=f(x),xRF^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Nếu F(0)=2,F(1)=9F \left( 0 \right) = 2 , F \left( 1 \right) = 9 thì 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

01f(x)dx=7\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = - 7.

B.  

01f(x)dx=7\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 7.

C.  

01f(x)dx=11\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = - 11.

D.  

01f(x)dx=11\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 11.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho 12x+1dx=F(x)+C\int \dfrac{1}{2 x + 1} d x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=12x+1F^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x + 1}.

B.  

F(x)=2((2x+1))2F^{'} \left( x \right) = - \dfrac{2}{\left(\left( 2 x + 1 \right)\right)^{2}}.

C.  

F(x)=2((2x+1))2F^{'} \left( x \right) = \dfrac{2}{\left(\left( 2 x + 1 \right)\right)^{2}}.

D.  

F(x)=12ln(2x+1)F^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{2} ln \left( 2 x + 1 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt mặt (P):2xy2z+3=0\left( P \right) : 2 x - y - 2 \text{z} + 3 = 0. Đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm M(4;1;3)M \left( 4 ; 1 ; 3 \right) và vuông góc với (P)\left( P \right) có phương trình chính tắc là

A.  

x42=y11=z32\dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z - 3}{- 2}.

B.  

x42=y11=z32\dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y - 1}{1} = \dfrac{z - 3}{- 2}.

C.  

x+42=y11=z32\dfrac{x + 4}{2} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z - 3}{- 2}.

D.  

x24=y+11=z+23\dfrac{x - 2}{4} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z + 2}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(4;2;3)A \left( - 4 ; 2 ; - 3 \right). Điểm đối xứng với AA qua mặt phẳng OyzO y z có tọa độ là

A.  

(4;2;3)\left( 4 ; 2 ; 3 \right).

B.  

(4;2;3)\left( 4 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

(4;2;3)\left( - 4 ; 2 ; 3 \right).

D.  

(4;2;3)\left( - 4 ; - 2 ; 3 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2xy = x^{2} - xy=0y = 0 quanh trục OxO x bằng

A.  

V=π30V = \dfrac{\pi}{30}.

B.  

V=31π30V = \dfrac{31 \pi}{30}.

C.  

V=130V = \dfrac{1}{30}.

D.  

V=π6V = \dfrac{\pi}{6}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác ABCA B C vuông tại AABC=2a, AB=a3B C = 2 a , \textrm{ } A B = a \sqrt{3}. Khoảng cách từ AAA A^{'} đến mặt phẳng (BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng

A.  

a73\dfrac{a \sqrt{7}}{3}.

B.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

C.  

a2\dfrac{a}{2}.

D.  

a52\dfrac{a \sqrt{5}}{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 12log(x24x1)=log8xlog4x\dfrac{1}{2} log \left( x^{2} - 4 x - 1 \right) = log8 x - log4 x bằng

A.  

55.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên và có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;7)\left( - \infty ; 7 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x+2)<1\left(log\right)_{2} \left( x + 2 \right) < 1

A.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đồ thị là đường cong nhưu hình bên.



Số nghiệm của phương trình 1f(x)1+f(x)=4\dfrac{1 - f \left( x \right)}{1 + f \left( x \right)} = 4

A.  

11.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 33 chữ số, các chữ số khác 00 và đôi một khác nhau?

A.  

A93A_{9}^{3}.

B.  

C93C_{9}^{3}.

C.  

939^{3}.

D.  

3!3 !.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực tiểu hàm số đã cho bằng?

A.  

22.

B.  

2- 2.

C.  

101- 101.

D.  

2424.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=((x1))3(x+3)f^{'} \left( x \right) = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{3} \left( x + 3 \right) với mọi xR.x \in \mathbb{R} . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

Câu 39: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình thỏa mãn [1(log)2(x+8)]2.4x+117.2x+20\left[ 1 - \left(log\right)_{2} \left(\right. x + 8 \right) \left]\right. \sqrt{2 . 4^{x + 1} - 17 . 2^{x} + 2} \geq 0?

A.  

55.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1,z2z_{1} , z_{2} thỏa mãn z2+2i=1\left|\right. z_{2} + 2 - i \left|\right. = 1. Xét các số phức thỏa mãn 2ab=02 a - b = 0 Khi biểu thức T=zz1+z2z2T = \left|\right. z - z_{1} \left|\right. + \left|\right. z - 2 z_{2} \left|\right. đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị biểu thức P=3a2b3P = 3 a^{2} - b^{3} bằng

A.  

55.

B.  

99.

C.  

1111.

D.  

5- 5.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa.Tam giác AABA ' A B cân tại AA 'và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)một góc (60)0\left(60\right)^{0}.Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C '

A.  

3a332\dfrac{3 a^{3}}{32}.

B.  

V=3a316V = \dfrac{3 a^{3}}{16}.

C.  

V=33a38V = \dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8}.

D.  

33a316\dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{16}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên thỏa mãn f(x)=x4x2+x2f ' \left( x \right) = \dfrac{x - 4}{x^{2} + x - 2},f(3)f(2)=0f \left( - 3 \right) - f \left( 2 \right) = 0f(0)=1f \left( 0 \right) = 1. Giá trị của biểu thức f(4)+2f(1)f(3)f \left( - 4 \right) + 2 f \left( - 1 \right) - f \left( 3 \right) bằng

A.  

3ln52+23ln \dfrac{5}{2} + 2.

B.  

3ln25+23ln \dfrac{2}{5} + 2.

C.  

2ln25+22ln \dfrac{2}{5} + 2.

D.  

3ln25+33ln \dfrac{2}{5} + 3.

Câu 43: 0.2 điểm

Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z24z+cd=0z^{2} - 4 z + \dfrac{c}{d} = 0 (với cZ;d(N)c \in \mathbb{Z} ; d \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} và phân số cd\dfrac{c}{d} tối giản) có hai nghiệm z1,z2z_{1} , z_{2}. Gọi A,BA , B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1,z2z_{1} , z_{2} trên mặt phẳng OxyO x y. Biết tam giác OABO A B đều, giá trị của biểu thức P=2c5dP = 2 c - 5 d bằng

A.  

P=16P = 16.

B.  

P=19P = 19.

C.  

P=17P = 17.

D.  

P=22P = 22.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng(d):x1=0\left( d \right) : x - 1 = 0.

A.  

2019.

B.  

2020.

C.  

4043.

D.  

4042.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax3+bx2+cx1f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x - 1g(x)=dx2+ex+12g \left( x \right) = d x^{2} + e x + \dfrac{1}{2} (aa, bb, cc, dd, eRe \in \mathbb{R}). Biết rằng đồ thị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=g(x)y = g \left( x \right) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3- 3; 1- 1; 22 (tham khảo hình vẽ).



Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng

A.  

12512\dfrac{125}{12}.

B.  

25348\dfrac{253}{48}.

C.  

25324\dfrac{253}{24}.

D.  

25312\dfrac{253}{12}.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;1;2)A \left( 1 ; - 1 ; 2 \right)B(1;0;3)B \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) và đường thẳng d:x11=y2=z23d : \dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z - 2}{- 3}. Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng đi qua hai điểm A,BA , B và song song với dd. Khoảng cách từ điểm M(2;1;2)M \left( 2 ; 1 ; 2 \right) đến (P)\left( P \right) bằng?

A.  

33.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

33\dfrac{\sqrt{3}}{3}.

D.  

733\dfrac{7 \sqrt{3}}{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(2; 2; 7)A \left( - 2 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } - 7 \right), đường thẳng d:x12=y23=z34d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{3} = \dfrac{z - 3}{4} và mặt cầu (S):((x+3))2+((y+4))2+((z+5))2=729\left( S \right) : \left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 5 \right)\right)^{2} = 729. Biết điểmBB thuộc giao tuyến của mặt cầu (S)\left( S \right) và mặt phẳng (P):2x+3y+4z107=0\left( P \right) : 2 x + 3 y + 4 z - 107 = 0. Khi điểm MM di động trên đường thẳng dd thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+MBM A + M B bằng

A.  

5295 \sqrt{29}.

B.  

742\sqrt{742}.

C.  

5305 \sqrt{30}.

D.  

2727.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(1)=2f \left( 1 \right) = 2. Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.



Có bao nhiêu số nguyên dương mm để hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A.  

66.

B.  

77.

C.  

Vô số.

D.  

55.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, tâm của đáy là OO và bán kính đường tròn đáy bằng 5.5 . Mặt phẳng (P)\left( P \right) qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6.6 . Biết rằng thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón trên bằng 100π33\dfrac{100 \pi \sqrt{3}}{3}. Khoảng cách từ OO đến (P)\left( P \right) bằng

A.  

3\sqrt{3}.

B.  

323 \sqrt{2}.

C.  

434 \sqrt{3}.

D.  

232 \sqrt{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn
(log)3(x+y2+3y)+(log)2(x+y2)(log)3y+(log)2(x+y2+6y)\left(log\right)_{3} \left( x + y^{2} + 3 y \right) + \left(log\right)_{2} \left( x + y^{2} \right) \leq \left(log\right)_{3} y + \left(log\right)_{2} \left( x + y^{2} + 6 y \right)?

A.  

6969.

B.  

3434.

C.  

3535.

D.  

7070.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

487 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

883 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

496 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

499 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!