thumbnail

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí - Đề số 1 - Làm Online Miễn Phí

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lý - Đề số 1 được biên soạn theo mẫu đề thi mới nhất. Tài liệu ôn tập gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao quát chương trình lớp 12, sát cấu trúc đề thi chính thức. Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng giải bài tập, củng cố kiến thức lý thuyết và nâng cao khả năng làm bài thi. Luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn vật lý 2025đề thi thử vật lý mới 2025đề số 1 môn vật lý THPTđề vật lý THPT quốc gia 2025luyện thi môn vật lý tốt nghiệpcâu hỏi trắc nghiệm vật lý 2025tài liệu ôn thi vật lý lớp 12cấu trúc đề thi vật lý mới nhấtbài tập vật lý tốt nghiệp THPTđề mẫu môn vật lý 2025

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Khi bắt đầu đun, nhiệt độ của vật rắn kết tinh tăng dần. Đến nhiệt độ xác định, sự nóng chảy diễn ra, vật chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và nhiệt độ ...(1)... dù tiếp tục đun. Sau khi toàn bộ vật chuyển sang thể lỏng, nhiệt độ của chất lỏng ... (2)... khi tiếp tục đun. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là

A.  
"giảm xuống" và "giữ giá trị ổn định".
B.  
"không tăng" và "giảm xuống".
C.  
"giảm xuống" và "tiếp tục tăng lên".
D.  
"không tăng" và "tiếp tục tăng lên".
Câu 2: 0.25 điểm
Quá trình làm thay đổi nội năng của vật bằng cách cho nó tiếp xúc với vật khác khi
A.  
nhiệt độ của chúng bằng nhau gọi là sự trao đổi công.
B.  
có sự chênh lệch nhiệt độ giũ̃ chúng gọi là sự nhận công.
C.  
có sự chênh lệch nhiệt độ giữa chúng gọi là sự truyền nhiệt.
D.  
nhiệt độ của chúng bằng nhau gọi là sự truyền nhiệt.
Câu 3: 0.25 điểm

Mỗi độ chia 1 ° C trong thang Celsius bằng X của khoảng cách giữa nhiệt độ tan chảy của nước tinh khiết đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết (ở áp suất tiêu chuẩn). X là

A.  
1/273,16.1/273,16.
B.  
1/100.1/100.
C.  
1/10.1/10.
D.  
1/273,15.1/273,15.
Câu 4: 0.25 điểm
Khi hai vật tiếp xúc nhau mà ở trạng thái cân bằng nhiệt thì
A.  
không có nhiệt lượng trao đổi giữa hai vật.
B.  
khối lượng hai vật bằng nhau.
C.  
số phân tử trong hai vật bằng nhau.
D.  
vận tốc của hệ hai vật bằng không.
Câu 5: 0.25 điểm
Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau:
A.  
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
B.  
Các phân tử chuyển động không ngừng.
C.  
Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
D.  
Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực tương tác phân tử.
Câu 6: 0.25 điểm

Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A.  
Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
B.  
Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
C.  
Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển;
D.  
Dùng tay bóp méo quả bóng bay.
Câu 7: 0.25 điểm
Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 ?
Hình ảnh
A.  
T không đổi, p tăng, V giảm.
B.  
V không đổi, p tăng, T giảm.
C.  
V tăng, p tăng, T giảm.
D.  
p tăng, V tăng, T tăng.
Câu 8: 0.25 điểm

Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Fansipan (Phan-Xi-Păng) cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10,0 m (so với mực nước biển) thì áp suất khí quyển giảm 1,00 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2 , 00 ° C . Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ 0 ° C ) là 1,29  kg/m3.1,29\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.

A.  
1,50  kg/m3.1,50\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.
B.  
0,58  kg/m3.0,58\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.
C.  
2,90  kg/m3.2,90\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.
D.  
0,75  kg/m3.0,75\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.
Câu 9: 0.25 điểm

Một dây dẫn dài 50 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Cường độ dòng điện trong dây là 10,0 A, lực do từ trường tác dụng lên dây là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là

A.  
0,60  T.0,60\;{\rm{T}}.
B.  
1,5  T.1,5\;{\rm{T}}.
C.  
1,8103  T.1,8 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{T}}.
D.  
6,7103  T.6,7 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{T}}.
Câu 10: 0.25 điểm

Hình nào sau đây mô tả đúng hướng của đường sức từ xung quanh dòng điện thẳng dài?

Hình ảnh
A.  
Hình A
B.  
Hình B
C.  
Hình C
D.  
Hình D
Câu 11: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Điện trường xuất hiện khi có từ trường biến thiên.
B.  
Từ trường xuất hiện khi có điện trường biến thiên.
C.  
Trường điện từ lan truyền trong không gian được gọi là sóng điện từ.
D.  
Trong quá trình truyền sóng điện từ, cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên với pha lệch nhau một góc vuông.
Câu 12: 0.25 điểm

Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?

Hình ảnh
A.  
Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.
B.  
Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm.
C.  
Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm.
D.  
Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.
Câu 13: 0.25 điểm

Một công suất điện 240 kW được truyền đi bằng dây dẫn có điện trở 5,0Ω.5,0\Omega . Biết điện áp ở đầu đường dây truyền đi là 6,0 kV. Hao phí năng lượng điện trên đường dây là

A.  
20  W.20\;{\rm{W}}.
B.  
200  W.200\;{\rm{W}}.
C.  
1,6  kW.1,6\;{\rm{kW}}.
D.  
8,0  kW.8,0\;{\rm{kW}}.
Câu 14: 0.25 điểm
Trong hạt nhân nguyên tử americium 95240Am_{95}^{240}{\rm{Am}} có bao nhiêu hạt neutron?
A.  
145 neutron.
B.  
95 neutron.
C.  
240 neutron.
D.  
135 neutron.
Câu 15: 0.25 điểm
Các hạt nhân đồng vị có cùng
A.  
A. số neutron.
B.  
B. điện tích.
C.  
C. số khối.
D.  
D. khối lượng.
Câu 16: 0.25 điểm

Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân 919  F_9^{19}\;{\rm{F}} lần lượt là 1,0073u;1,0087u;18,9934u.1,0073{\rm{u}};1,0087{\rm{u}};18,9934{\rm{u}}. Độ hụt khối của hạt nhân 919  F_9^{19}\;{\rm{F}}

A.  
0,1529u.0,1529{\rm{u}}.
B.  
0,1506u.0,1506{\rm{u}}.
C.  
0,1478u.0,1478{\rm{u}}.
D.  
0,1593u.0,1593{\rm{u}}.
Câu 17: 0.25 điểm

Chất phóng xạ chứa đồng vị 1124Na_{11}^{24}{\rm{Na}} được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00 ml dược chất chứa 1124Na_{11}^{24}{\rm{Na}} với nồng độ 1,002103  mol/l.1,002 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{mol}}/l. Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là

A.  
3,87.1019  Bq.3,{87.10^{19}}\;{\rm{Bq}}.
B.  
3,87.1013  Bq.3,{87.10^{13}}\;{\rm{Bq}}.
C.  
1,61.1012  Bq.1,{61.10^{12}}\;{\rm{Bq}}.
D.  
1,61.1019  Bq.1,{61.10^{19}}\;{\rm{Bq}}.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: 12D+Z4X24He+01n._1^2{\rm{D}} + _Z^4{\rm{X}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}. Hạt nhân Z1X_Z^1{\rm{X}} có điện tích là

A.  
+3 e.
B.  
+2 e.
C.  
+1 e.
D.  
0.
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án

chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Khi hai vật tiếp xúc với nhau
A.
 
Nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.
B.
 
Nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn.
C.
 
Hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu nhiệt độ chúng bằng nhau.
D.
 
Hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu khối lượng chúng bằng nhau.
Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27 , 0 ° C . Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là 1,013.105  Pa.1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}. Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40 , 0 ° C .

A.
 
Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lớp và thể tích khí khi ở ngoài lớp là 0,2.
B.
 
Áp suất khí trong lớp là 2,11103,Pa2,11 \cdot 10^3 , \text{Pa}.
C.
 
Sau khi ô tô chạy ở tốc độ cao, nhiệt độ không khí trong lớp tăng đến 75C75^\circ C và thể tích khí bên trong lớp tăng bằng 102102% thể tích khí lớp ở 40C40^\circ C. Áp suất mới của khí trong lớp là 5,76105,Pa5,76 \cdot 10^5 , \text{Pa}.Công thức: p3=5,76105,Pap_3 = 5,76 \cdot 10^5 , \text{Pa}
D.
 
Biết phần lớp tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích 205,cm2205 , \text{cm}^2. Áp lực lớp xe lên mặt đường cỡ 1000,N1000 , \text{N}.Công thức: p=FSp = \frac{F}{S}, với F=1000,NF = 1000 , \text{N}, S=205,cm2S = 205 , \text{cm}^2
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ B.\vec B. Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

Hình ảnh
A.
 
Dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên.
B.
 
Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C.
 
Công suất toả nhiệt trên điện trở𝑅R là B2d2v2R\frac{B^2 d^2 v^2}{R}.
D.
 
Lực kéo thanh chuyển động đều với tốc độ đã cho là B2d2vR\frac{B^2 d^2 v}{R}.
Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Trong thí nghiệm tán xạ hạt α,\alpha , chùm hạt α\alpha có động năng lớn phát ra từ nguồn phóng xạ được bắn vào lá vàng mỏng. Kết quả cho thấy hầu hết các hạt α\alpha đi thẳng nhưng có một số ít hạt bị lệch so với hướng truyền ban đầu (bị tán xạ) với các góc lệch khác nhau. Trong đó, có những hạt α\alpha bị tán xạ ở góc lớn hơn 90 ° .

A.
 
Hầu hết các hạt𝛼α đi thẳng, xuyên qua lá vàng mỏng chứng tỏ phần điện tích dương và phần điện tích âm trong nguyên tử vàng phân bố ở hai rìa nguyên tử còn toàn bộ bên trong nguyên tử là không gian trống rỗng.
B.
 
Một số ít các hạt𝛼α bị tán xạ với các góc lệch khác nhau chứng tỏ các hạt 𝛼α này đã tương tác với các hạt nhân mang điện tích dương nằm trong nguyên tử vàng.
C.
 
Một số rất ít các hạt𝛼α bay đến gần hạt nhân vàng theo phương nối tâm hai hạt nhân có thể bị bật ngược trở lại.
D.
 
Từ thí nghiệm tán xạ hạt𝛼α, các nhà khoa học có thể đánh giá được kích thước hạt nhân vào cỡ 1010,m10^{-10} , \text{m}.
Câu 23: 0.25 điểm

Một thùng đựng 20,0 lít nước ở nhiệt độ . 20 , 0 ° C . . Cho khối lượng riêng của nước là 1,0.103  kg/m3;1,{0.10^3}\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}; nhiệt dung riêng của nước là 4200  J/(kg.4200\;{\rm{J}}/({\rm{kg}}. K). Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 25,0 kW để đun lượng nước trên đến 70 ° C . Biết chỉ có 80,0% năng lượng điện tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.

Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

Số phân tử có trong 50 g nước tinh khiết là X1024X \cdot {10^{24}} phân tử. Tìm X, viết kết quả gồm ba chữ số khác không.

Câu 25: 0.25 điểm

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 3,8108  m.3,8 \cdot {10^8}\;{\rm{m}}. Lấy c=3,0108  m/s.c = 3,0 \cdot {10^8}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}. Sóng điện từ truyền từ Trái Đất đến Mặt Trăng mất bao nhiêu giây (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân)?

Câu 26: 0.25 điểm

Trong 1,0 ns, ánh sáng truyền được quãng đường bao nhiêu mét?

Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40:

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ X theo thời gian.

Hình ảnh
Câu 27: 0.25 điểm

Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu ngày?

Câu 28: 0.25 điểm

Xác định độ phóng xạ của mẫu chất X tại thời điểm 145 ngày. (Kết quả tính theo đơn vị kBq và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 11THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 11), được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự tin chinh phục kỳ thi THPT. Đây là tài liệu cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,981 lượt xem 167,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 13THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 13), được biên soạn chi tiết theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu hữu ích, hỗ trợ bạn tự tin chinh phục kỳ thi THPT môn Vật Lý với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

288,220 lượt xem 155,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 7THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 7), được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu quan trọng để bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

278,596 lượt xem 150,003 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 9 (Miễn Phí)THPT Quốc giaVật lý

Tải ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 9) hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

271,875 lượt xem 146,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 6THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 6), được biên soạn kỹ lưỡng bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề tập trung vào các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn chuẩn bị tự tin cho kỳ thi THPT môn Vật Lý 2025 với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,705 lượt xem 137,144 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 12THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 12), được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành phong phú, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và làm quen với các dạng bài thi thực tế. Đây là tài liệu cần thiết để bạn tự tin chinh phục kỳ thi THPT môn Vật Lý với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

235,350 lượt xem 126,721 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 10THPT Quốc giaVật lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lý - Đề số 10 được xây dựng theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Đây là tài liệu lý tưởng để luyện thi hiệu quả và đạt điểm cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

352,042 lượt xem 189,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 4THPT Quốc giaVật lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lý - Đề số 4, được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học lớp 12. Tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đề thi phong phú, phù hợp để luyện tập và đạt kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

345,219 lượt xem 185,878 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Mới 2025 Môn Vật Lý - Đề Số 2THPT Quốc giaVật lý

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lý - Đề số 2 được biên soạn theo mẫu đề thi mới nhất, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Luyện tập với đề thi để tự tin đạt điểm cao!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

342,473 lượt xem 184,401 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!